geheiligt /a/
thần thánh, thiêng liêng.
Heiligkeit /f =/
sự, tính chất] thần thánh, thiêng liêng.
ambrosisch /a (thơ ca)/
thần linh, thần thánh; thơm, thơm ngát, thơm tho.
göttlich /a/
thuộc về] thần, thần linh, thần thánh; (nghĩa bóng) tuyệt, tuyệt đẹp, tuyệt diệu; ein - er Fraß! món ăn của thần!, ngon tuyệt!.
heilig /a/
1. [thuộc về] thánh, thần; der Heilige Váter dức thánh cha; es ist mein heilig er Ernst tôi nói hoàn toàn nghiêm túc; heilig e Einfalt! (mỉa mai) sự chất phác, sự thánh thần; nichts ist ihm heilig đôi vói nó không có gì là thiêng liêng cả; 2. thần thánh, thiêng liêng; die Heilige Schrift thánh lánh, kinh thánh; die Heilige Allianz (sự) liên minh thần thánh; der Heilige Abend (tôn giáo) hôm trưóc lễ Giáng sinh, (lễ Nôen).
sakrosankt /a/
thần thánh, thiêng liỗng, bất khả xâm phạm.
Gottheit /f -en/
thượng đế, thần, thần thánh, đấng thần linh.
Gott /m -es u/
hiếm -s, Götter trôi, chúa, chúa tròi, ông tròi, thượng đế, thiên đế, ngọc hoàng, thần, đấng thần linh, thần thánh; zu - béten lạy trời lạy phật; Gott lästern báng bổ, chửi rủa, lăng mạ; au/ - báuen hi vọng ỏ trôi; bei Gott schwören thề, tuyên thệ, phát thệ; ♦ bẹi Gott! ối trồi ơi!, Gott sei Dan k! may quá! may mắn thay!; léider Gott es đáng tiếc, thật là đang tiếc!; großer Gott! ơi! ối trời ơi!; Gott bewahre! lạy trôi đùng, mong sao đùng; um Gott es willen! 1) trời ơi; 2) do tròi; Gott weiß! có mà trời biết!; dem lieben Gott den Tag [die Tage] (áb) stehlen ăn không ngôi rồi, nằm khàn, không làm lụng gì hết; den lieben - einen guten Mann sein lassen không nghĩ về tương lai, không can tâm về gì;