wahredaseiGottvor /ôi, lạy Chúa cứu giúp!; wollte/gebe Gott, dass.../
hy vọng rằng;
Gott soll mich strafen, wenn [nicht] ... : chắc chắn là (không) đúng như thế, rằng... gnade dir usw. Gott! (ugs.) : chỉ có trời cứu mày! weiß Gott : chắc chắn, chắc hẳn rồi Gott weiß (ugs.) : có trời biết (không ai biết) so Gott will (ugs.) : nếu trời phù hộ, nếu không có gì xảy ra jmdn. hat Gott im Zorn erschaffen : người xấu xí, người đáng ghét wie Gott jmdn. geschaf fen hat : (đùa) trần như nhông, trần truồng như lúc mới sinh ra leben wie Gott in Frankreich (ugs.) : sống trong cảnh phong lưu giàu có jmds Gott sein : là đô' i tượng tôn thờ của ai Gott und die Welt : bàn luận về tất cả mọi chuyện trên đời den lieben Gott einen guten Mann sein lassen (ugs.) : sống vô tư lự dass Gott erbarm (ugs ) : dở khủng khiếp Gott sei Dank! (ugs.) : ơn trời! may thay! (tiếng kêu nhẹ nhõm) : Gott seis getrommelt und gepfiffen! : (khẩu ngữ, đùa) thế là ổn rồi, thế là thoát rồi! (tiếng kêu nhẹ nhõm) Gott seis geklagt! (ugs.) : rất tiếc! dem lieben Gott den Tag stehlen (ugs.) : để thời gian trôi qua một cách vô ích um Gottes willen! : ôi, Trời đất ơi! Lạy Chúa tôi! (tiếng kêu kinh hoảng hay cầu khẩn) in Gottes Namen (ugs.) : như lòng mong ước, đúng như mong đợi leider Gottes (ugs.) : một cách đáng tiếc jmd. ist [wohl] ganz und gar von Gott verlassen! (ugs.) : không thể được! không thể chấp nhận! : jmdn., etw. zu seinem Gott machen : tôn thờ ai hay vật gì như thần thánh.
wahredaseiGottvor /ôi, lạy Chúa cứu giúp!; wollte/gebe Gott, dass.../
(theo thuyết nhiều thần, đạo nhiều thần) vị thần;
thần linh;
thần thánh;
Schönheit ist ein Geschenk der Götter : sắc đẹp là món quà của các vị thần wie ein junger Gott : xuất sắc, tuyệt vời, tuyệt hay das wissen die Götter (ugs.) : cái đó chỉ có trời biết.