TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wahredaseigottvor

hy vọng rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thần linh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thần thánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wahredaseigottvor

wahredaseiGottvor

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gott soll mich strafen, wenn [nicht] ...

chắc chắn là (không) đúng như thế, rằng...

gnade dir usw. Gott! (ugs.)

chỉ có trời cứu mày!

weiß Gott

chắc chắn, chắc hẳn rồi

Gott weiß (ugs.)

có trời biết (không ai biết)

so Gott will (ugs.)

nếu trời phù hộ, nếu không có gì xảy ra

jmdn. hat Gott im Zorn erschaffen

người xấu xí, người đáng ghét

wie Gott jmdn. geschaf fen hat

(đùa) trần như nhông, trần truồng như lúc mới sinh ra

leben wie Gott in Frankreich (ugs.)

sống trong cảnh phong lưu giàu có

jmds Gott sein

là đô'i tượng tôn thờ của ai

Gott und die Welt

bàn luận về tất cả mọi chuyện trên đời

den lieben Gott einen guten Mann sein lassen (ugs.)

sống vô tư lự

dass Gott erbarm (ugs )

dở khủng khiếp

Gott sei Dank! (ugs.)

ơn trời!

may thay! (tiếng kêu nhẹ nhõm)

Gott seis getrommelt und gepfiffen!

(khẩu ngữ, đùa) thế là ổn rồi, thế là thoát rồi! (tiếng kêu nhẹ nhõm)

Gott seis geklagt! (ugs.)

rất tiếc!

dem lieben Gott den Tag stehlen (ugs.)

để thời gian trôi qua một cách vô ích

um Gottes willen!

ôi, Trời đất ơi! Lạy Chúa tôi! (tiếng kêu kinh hoảng hay cầu khẩn)

in Gottes Namen (ugs.)

như lòng mong ước, đúng như mong đợi

leider Gottes (ugs.)

một cách đáng tiếc

jmd. ist [wohl] ganz und gar von Gott verlassen! (ugs.)

không thể được!

không thể chấp nhận!

jmdn., etw. zu seinem Gott machen

tôn thờ ai hay vật gì như thần thánh.

Schönheit ist ein Geschenk der Götter

sắc đẹp là món quà của các vị thần

wie ein junger Gott

xuất sắc, tuyệt vời, tuyệt hay

das wissen die Götter (ugs.)

cái đó chỉ có trời biết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wahredaseiGottvor /ôi, lạy Chúa cứu giúp!; wollte/gebe Gott, dass.../

hy vọng rằng;

Gott soll mich strafen, wenn [nicht] ... : chắc chắn là (không) đúng như thế, rằng... gnade dir usw. Gott! (ugs.) : chỉ có trời cứu mày! weiß Gott : chắc chắn, chắc hẳn rồi Gott weiß (ugs.) : có trời biết (không ai biết) so Gott will (ugs.) : nếu trời phù hộ, nếu không có gì xảy ra jmdn. hat Gott im Zorn erschaffen : người xấu xí, người đáng ghét wie Gott jmdn. geschaf fen hat : (đùa) trần như nhông, trần truồng như lúc mới sinh ra leben wie Gott in Frankreich (ugs.) : sống trong cảnh phong lưu giàu có jmds Gott sein : là đô' i tượng tôn thờ của ai Gott und die Welt : bàn luận về tất cả mọi chuyện trên đời den lieben Gott einen guten Mann sein lassen (ugs.) : sống vô tư lự dass Gott erbarm (ugs ) : dở khủng khiếp Gott sei Dank! (ugs.) : ơn trời! may thay! (tiếng kêu nhẹ nhõm) : Gott seis getrommelt und gepfiffen! : (khẩu ngữ, đùa) thế là ổn rồi, thế là thoát rồi! (tiếng kêu nhẹ nhõm) Gott seis geklagt! (ugs.) : rất tiếc! dem lieben Gott den Tag stehlen (ugs.) : để thời gian trôi qua một cách vô ích um Gottes willen! : ôi, Trời đất ơi! Lạy Chúa tôi! (tiếng kêu kinh hoảng hay cầu khẩn) in Gottes Namen (ugs.) : như lòng mong ước, đúng như mong đợi leider Gottes (ugs.) : một cách đáng tiếc jmd. ist [wohl] ganz und gar von Gott verlassen! (ugs.) : không thể được! không thể chấp nhận! : jmdn., etw. zu seinem Gott machen : tôn thờ ai hay vật gì như thần thánh.

wahredaseiGottvor /ôi, lạy Chúa cứu giúp!; wollte/gebe Gott, dass.../

(theo thuyết nhiều thần, đạo nhiều thần) vị thần; thần linh; thần thánh;

Schönheit ist ein Geschenk der Götter : sắc đẹp là món quà của các vị thần wie ein junger Gott : xuất sắc, tuyệt vời, tuyệt hay das wissen die Götter (ugs.) : cái đó chỉ có trời biết.