Himmel /['himal], der; -s, - (PI. dichter.)/
thiên đường;
lên thiên đường (sau khi chết) : in den Himmel kommen đã qua đời : im Himmel sein (verhüll.) thiên tử, con trời (chỉ Đức vua ở Trung Hoa xưa) : Sohn des Himmels
paradiesisch /(Adj.)/
(thuộc) thiên đường;
Eden /[hebr. 'eden]/
thiên đường;
thiên đàng;
Paradies /[para'di:s], das; -es, -e/
thiên đường;
niết bàn;
sống sung sướng. : das Paradies auf Erden haben
Himmelreich /das (o. PI.) (christl. Rel.)/
thiên đường;
niết bàn;
chốn cực lạc (Paradies);