TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiên đàng

thiên đàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiên đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xứ cực lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trời

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trên trời .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

niết bàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nát bàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chốn cực lạc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thiên đàng .

Thiên đàng .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
1. thiên đàng

1. Thiên đàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lạc viên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế ngoại đào nguyên 2. Vườn địa đàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vườn Eden 3. Nơi an lạc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cực phúc.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thiên đàng .

Baitulos

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Kailasa

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
thiên đàng

heaven

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. thiên đàng

paradise

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thiên đàng

Eden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eldorado

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eden /n -s (thần thoại)/

thiên đưòng, thiên đàng, niết bàn, nát bàn, chốn cực lạc.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

heaven

Thiên đàng, thiên đường, thiên, trời, trên trời [cảnh giới trực tiếp kiến diện Thiên Chúa để hưởng hạnh phúc viên mãn trong tình yêu hoàn thiện với Ngài].

paradise

1. Thiên đàng, lạc viên, thế ngoại đào nguyên 2. (viết hoa) Vườn địa đàng, vườn Eden 3. Nơi an lạc, cực phúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eden /[hebr. 'eden]/

thiên đường; thiên đàng;

Eldorado /[cldo'ra:do], das; -s, -s, (auch:) Dorado, das; -s, -s u.(selten:) ...den/

xứ cực lạc; thiên đàng (Traumland, Wunschland, Paradies);

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Baitulos

Thiên đàng (của người Phê-nê-xi).

Kailasa

Thiên đàng (của tín hữu đạo Siva).