TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trên trời

trên trời

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gh khải hoàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiển thắng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
trên trời .

Thiên đàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên đường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trời

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trên trời .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

trên trời

 aerial

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

triumphant church

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
trên trời .

heaven

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Das Mädchen ging durch die Hintertür nach dem Garten und rief: "Ihr zahmen Täubchen, ihr Turteltäubchen, all ihr Vöglein unter dem Himmel, kommt und helft mir lesen,

Cô bé đi qua cửa sau, ra vườn gọi:- Hỡi chim câu hiền lành, hỡi chim gáy, hỡi tất cả các chim trên trời, hãy bay lại đây nhặt giúp em:

Da kamen zum Küchenfenster zwei weiße Täubchen herein und danach die Turteltäubchen, und endlich schwirrten und schwärmten alle Vöglein unter dem Himmel herein und ließen sich um die Asche nieder.

Lập tức có chim bồ câu trắng bay qua cửa sổ bếp sà xuống, tiếp theo là chim gáy, rồi tất cả chim trên trời đều sà xuống quanh đống tro.

Da kamen zum Küchenfenster zwei weiße Täubchen herein, und danach die Turteltäubchen, und endlich schwirrten und schwärmten alle Vöglein unter dem Himmel herein und ließen sich um die Asche nieder.

Lập tức có đôi chim bồ câu trắng bay qua cửa sổ bếp sà xuống, tiếp theo là chim gáy, rồi tất cả chim trên trời đều sà xuống quanh đống tro.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

triumphant church

gh khải hoàn, hiển thắng, trên trời

heaven

Thiên đàng, thiên đường, thiên, trời, trên trời [cảnh giới trực tiếp kiến diện Thiên Chúa để hưởng hạnh phúc viên mãn trong tình yêu hoàn thiện với Ngài].

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 aerial /xây dựng/

trên trời