Việt
thiên đàng
thiên đưòng
niết bàn
nát bàn
chốn cực lạc.
thiên đường
chôn cực lạc
nơi hạnh phúc
Đức
Eden
Eden /[hebr. 'eden]/
thiên đường; thiên đàng;
(das; -s) (geh ) chôn cực lạc; nơi hạnh phúc;
Eden /n -s (thần thoại)/
thiên đưòng, thiên đàng, niết bàn, nát bàn, chốn cực lạc.