Himmel /['himal], der; -s, - (PI. dichter.)/
trời;
bầu trời;
der Himmel klärt sich auf : bầu trời trở nên quang đãng : so weit der Himmel reicht : khắp mọi nai der Himmel grollt (dichter.) : trời giông der Himmel hat seine Schleusen geöffnet : trời mưa như trút aus heiterem Himmel (ugs.) : hoàn toàn bất ngờ, ngơ ngác như trên trời rơi xuống jmdn., etw. in den Himmel heben (ugs.): khen ngợi, tâng bốc ai (điều gì) quá mức nicht einfach vom Himmel fallen : có nguyen cớ, có căn nguyên, không phải từ trên trời rơi xuống.
Himmel /['himal], der; -s, - (PI. dichter.)/
thiên đường;
in den Himmel kommen : lên thiên đường (sau khi chết) im Himmel sein (verhüll.) : đã qua đời Sohn des Himmels : thiên tử, con trời (chỉ Đức vua ở Trung Hoa xưa)
Himmel,Herrgott,Sakrament
vì Chúa!;
Himmel,Herrgott,Sakrament
màn treo;
trướng (Baldachin);