Firmament /n -(e)s/
vòm tròi, bầu tròi,
Himmel /m -e, =/
bầu tròi, trôi, vòm tròi; die Bläue des Himmel s màu xanh da trời của nền trôi; ♦ am literarischen - glänzen nẩi tiếng trong giói uờn học; zwischen Himmel und Erde schweben bay bổng giữa tròi; und wenn der ganze Himmel dabéi einstürzt bằng bắt cú giá nào; j-n aus allen - n reißen nện mạnh, danh mạnh; den Himmel offen séhen hưđng khoái lạc, hưỏng hạnh phúc; er sah den - für eine Baßgeige [für einen Dudelsack] an a 1, nó sợ hết hồn, nó sợ hồn vía lên mây; 2, nó đau chết điếng.