Paradies /[para'di:s], das; -es, -e/
(o Pl ) (Rel ) vườn địa đàng;
lạc viên (Garten Eden);
Paradies /[para'di:s], das; -es, -e/
thiên đường;
niết bàn;
das Paradies auf Erden haben : sống sung sướng.
Paradies /[para'di:s], das; -es, -e/
nơi sông sung sướng;
nơi lý tưởng;
chôn lý tưởng;
Paradies /[para'di:s], das; -es, -e/
(sân khấu) ban công;
chuồng gà;
tầng thượng;