TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thánh

Thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kinh "Thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thánh..."

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồi chuông rung lúc đọc kinh «Thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thánh»

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần thánh tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thánh khiết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thánh thiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thánh đức.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mahatma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiêng liêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thánh

agios

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sanctus

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sanctus bell

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

holiness

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

saints

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

holy ones

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

thánh

Weiser

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vollkommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Meister seines Faches.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sankt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mahatma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heilig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Rosen, die unter der Brücke auf dem Wasser treiben, im Hintergrund die Umrisse einer Burg.

Những bồng hồng trôi dưới chân cầu, phía sau ẩn hiện dường nét một tòa thánh.

Sie sind von weit her gereist, sogar aus anderen Ländern, um dieses Heiligtum zu besuchen.

Họ từ xa đến, thậm chí từ những nước khác, để chiêm bái thánh tích này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Roses cut and adrift on the river beneath the bridge, with a château rising.

Những bồng hồng trôi dưới chân cầu, phía sau ẩn hiện dường nét một tòa thánh.

They have traveled long distances, even from other countries, to visit this shrine.

Họ từ xa đến, thậm chí từ những nước khác, để chiêm bái thánh tích này.

The pilgrims chant with each minute subtracted from their lives.

Đám người hành hương hát thánh ca sau mỗi phút của đời họ bị mất đi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es ist mein heilig er Ernst

tôi nói hoàn toàn nghiêm túc;

heilig e Einfalt!

(mỉa mai) sự chất phác, sự thánh thần;

nichts ist ihm heilig

đôi vói nó không có gì là thiêng liêng cả; 2. thần thánh, thiêng liêng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sankt/St. Peter

Thánh Peter.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heilig /a/

1. [thuộc về] thánh, thần; der Heilige Váter dức thánh cha; es ist mein heilig er Ernst tôi nói hoàn toàn nghiêm túc; heilig e Einfalt! (mỉa mai) sự chất phác, sự thánh thần; nichts ist ihm heilig đôi vói nó không có gì là thiêng liêng cả; 2. thần thánh, thiêng liêng; die Heilige Schrift thánh lánh, kinh thánh; die Heilige Allianz (sự) liên minh thần thánh; der Heilige Abend (tôn giáo) hôm trưóc lễ Giáng sinh, (lễ Nôen).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sankt /(indekl. Adj.)/

Thánh;

Thánh Peter. : Sankt/St. Peter

Mahatma /der; -s, -s/

(o Pl ) mahatma; thánh;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thánh

1) Weiser m;

2) vollkommen vi.

3) Meister m seines Faches.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thánh

saints, holy ones

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

agios

Thánh

sanctus

Kinh " Thánh, Thánh, Thánh..."

sanctus bell

hồi chuông rung lúc đọc kinh «Thánh, Thánh, Thánh»

holiness

Thánh, thần thánh, thần thánh tính, thánh khiết, thánh thiện, thánh đức.