Việt
Thánh
thần thánh
Kinh "Thánh
Thánh..."
hồi chuông rung lúc đọc kinh «Thánh
Thánh»
thần thánh tính
thánh khiết
thánh thiện
thánh đức.
mahatma
thần
thiêng liêng
Anh
agios
sanctus
sanctus bell
holiness
saints
holy ones
Đức
Weiser
vollkommen
Meister seines Faches.
Sankt
Mahatma
heilig
Rosen, die unter der Brücke auf dem Wasser treiben, im Hintergrund die Umrisse einer Burg.
Những bồng hồng trôi dưới chân cầu, phía sau ẩn hiện dường nét một tòa thánh.
Sie sind von weit her gereist, sogar aus anderen Ländern, um dieses Heiligtum zu besuchen.
Họ từ xa đến, thậm chí từ những nước khác, để chiêm bái thánh tích này.
Roses cut and adrift on the river beneath the bridge, with a château rising.
They have traveled long distances, even from other countries, to visit this shrine.
The pilgrims chant with each minute subtracted from their lives.
Đám người hành hương hát thánh ca sau mỗi phút của đời họ bị mất đi.
es ist mein heilig er Ernst
tôi nói hoàn toàn nghiêm túc;
heilig e Einfalt!
(mỉa mai) sự chất phác, sự thánh thần;
nichts ist ihm heilig
đôi vói nó không có gì là thiêng liêng cả; 2. thần thánh, thiêng liêng;
Sankt/St. Peter
Thánh Peter.
heilig /a/
1. [thuộc về] thánh, thần; der Heilige Váter dức thánh cha; es ist mein heilig er Ernst tôi nói hoàn toàn nghiêm túc; heilig e Einfalt! (mỉa mai) sự chất phác, sự thánh thần; nichts ist ihm heilig đôi vói nó không có gì là thiêng liêng cả; 2. thần thánh, thiêng liêng; die Heilige Schrift thánh lánh, kinh thánh; die Heilige Allianz (sự) liên minh thần thánh; der Heilige Abend (tôn giáo) hôm trưóc lễ Giáng sinh, (lễ Nôen).
Sankt /(indekl. Adj.)/
Thánh;
Thánh Peter. : Sankt/St. Peter
Mahatma /der; -s, -s/
(o Pl ) mahatma; thánh;
thánh
1) Weiser m;
2) vollkommen vi.
3) Meister m seines Faches.
saints, holy ones
Kinh " Thánh, Thánh, Thánh..."
hồi chuông rung lúc đọc kinh «Thánh, Thánh, Thánh»
Thánh, thần thánh, thần thánh tính, thánh khiết, thánh thiện, thánh đức.