Việt
trọn vẹn
hoàn chỉnh
hoàn toàn
hoàn thiện
hoàn hảo
trọn
đủ
đầy
tuyệt đói
hoàn mĩ
toàn thiện
toàn mĩ
tuyệt đối
hoàn mỹ
đầy đủ
Anh
absolute
Đức
vollkommen
perfekt
Pháp
parfait
Die Spritzlinge werden in Mehrfach-Werkzeugen oftmals an anderer Fertigungsstätte zeitlich vollkommen unabhängig voneinanderproduziert.
Các chi tiết đúc phun thường được sản xuấtvới khuôn gồm nhiều khoang đúc tại một xưởng sản xuất khác hoạt động hoàn toàn độc lập với nhauvề thời gian.
Dabei weicht die tatsächliche Werkstückoberfläche von der vollkommen glatten und geometrisch definierten Idealoberfläche (Zeichnungsvorgabe) ab.
Bể mặt chi tiết gia công trên thực tế thường có sai lệch với bể mặt lý tưởng nhẵn bóng và có dạng hình học được quy định (yêu cầ'u theo bảng vẽ thiết kế).
Im Zentrum vollkommen still, nimmt mit wachsendem Durchmesser ihre Geschwindigkeit zu.
Ngay tại tâm điểm thì hoàn toàn tĩnh lặng, nhưng càng xa tâm điểm thì tốc độ truyền càng lớn.
Denn gewiß könnte nichts so vollkommen erschaffen worden sein ohne einen Schöpfer.
VÌ hiển nhiên không thể có gì toàn hảo mà không được tạo ra bởi Đấng Tạo hóa.
Es ist so vollkommen still, daß jeder den Heizschlag seines Nachbarn zur Rechten und zur Linken hören kann.
Không ai nhúc nhích. Không ai nói một lời.Hoàn toàn yên ắng đến nỗi ai cũng nghe được nhịp tim của hai người đứng bên phải và trái của mình.
perfekt,vollkommen
perfekt, vollkommen
vollkommen /(Adj.)/
tuyệt đối; hoàn thiện; hoàn mỹ; hoàn hảo;
đầy đủ; trọn vẹn; hoàn chỉnh; hoàn toàn (vollständig, völlig);
vollkommen /I a/
1. trọn, đủ, đầy, trọn vẹn, hoàn chỉnh, hoàn toàn; 2. tuyệt đói, hoàn thiện, hoàn mĩ, hoàn hảo, toàn thiện, toàn mĩ; II adv hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ.