parfait,parfaite
parfait, aite [paRfe, Et] adj. và n. A. adj. I. Hoàn hảo, hoàn thiện. Ce travail est parfait: Công việc dó thật hoàn hảo. 2. Hoàn mỹ, tuyệt vồi. Un travail parfait: Một công việc hoàn mỹ. > Không chê vào đâu đuợc. Sa mère a été parfaite en toutes circonstances: Thân mẫu nó ờ trường hợp nào cũng không chê vào dâu dưọc. II. 1. Trọn vẹn, mẫu mục, lý tưỏng. Vivre dans une tranquillité parfaite: Sống trong sự yên tĩnh tron vẹn. Filer le parfait amour: Theo duổi mót tình yêu lý tuông. Mia Un parfait imbécile: Một dứa ngu xuẩn hết cỡ. > TOÁN Nombre parfait: Sô hoàn toàn (sô bằng tổng các uớc số của nó). 2. Lï Gaz parfait: Khí hoàn toàn. 3. NHẠC Accord parfait: Họp âm hoàn chỉnh (gồm âm chủ, âm ba và âm năm). B. n. I. n. m. NGÔN Thì hoàn thành (của động từ). Đồng perfectif. II. n. m. Kem. Parfait au café: Kem cà phê. SỬ Nguôi đuợc phép bí truyền của đạo Cathare).