TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

parfaite

parfait

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parfaite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ce travail est parfait

Công việc dó thật hoàn hảo. 2.

Un travail parfait

Một công việc hoàn mỹ.

Sa mère a été parfaite en toutes circonstances

Thân mẫu nó ờ trường hợp nào cũng không chê vào dâu dưọc.

Un parfait imbécile

Một dứa ngu xuẩn hết cỡ.

Nombre parfait

Sô

Gaz parfait

Khí hoàn toàn.

Parfait au café

Kem cà phê.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parfait,parfaite

parfait, aite [paRfe, Et] adj. và n. A. adj. I. Hoàn hảo, hoàn thiện. Ce travail est parfait: Công việc dó thật hoàn hảo. 2. Hoàn mỹ, tuyệt vồi. Un travail parfait: Một công việc hoàn mỹ. > Không chê vào đâu đuợc. Sa mère a été parfaite en toutes circonstances: Thân mẫu nó ờ trường hợp nào cũng không chê vào dâu dưọc. II. 1. Trọn vẹn, mẫu mục, lý tưỏng. Vivre dans une tranquillité parfaite: Sống trong sự yên tĩnh tron vẹn. Filer le parfait amour: Theo duổi mót tình yêu lý tuông. Mia Un parfait imbécile: Một dứa ngu xuẩn hết cỡ. > TOÁN Nombre parfait: Sô hoàn toàn (sô bằng tổng các uớc số của nó). 2. Lï Gaz parfait: Khí hoàn toàn. 3. NHẠC Accord parfait: Họp âm hoàn chỉnh (gồm âm chủ, âm ba và âm năm). B. n. I. n. m. NGÔN Thì hoàn thành (của động từ). Đồng perfectif. II. n. m. Kem. Parfait au café: Kem cà phê. SỬ Nguôi đuợc phép bí truyền của đạo Cathare).