Việt
1.Thuộc: linh hồn
tâm linh
tâm lý 2.Thuộc: thông linh
kẻ thông linh
kẻ thuộc linh giới 3.Nghiên cứu tâm linh.
Anh
psychic
1.Thuộc: linh hồn, tâm linh, tâm lý 2.Thuộc: thông linh; kẻ thông linh (kẻ có khả năng thông đạt với linh giới), kẻ thuộc linh giới 3.Nghiên cứu tâm linh.
Pertaining to the mind or soul.