TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

a

a

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

B

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

C

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

D

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

E chambers

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

a-trichlorotoluene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

benzotrichloride

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

a

a

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

a-Trichlortoluol

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

a

a

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

a-trichlorotoluène

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chlorure de benzényle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Each person will be a lawyer, a bricklayer, a writer, an accountant, a painter, a physician, a farmer.

Ai cũng là luật gia, thợ nề, nhà văn, kế toán, họa sĩ, bác sĩ, nông dân.

There, a typewriter, a jacket folded on a chair.

Kia là máy đánh chữ và một cái áo vest vắt trên thành ghế.

A brush of the hair might take a year, a kiss might take a thousand.

Một lần kéo lược chải đầu có thể dài cả năm, một nụ hon cả nghìn năm.

Without his Book of Life, a person is a snapshot, a two-dimensional image, a ghost.

Không có quyển sách về đời mình, con người chỉ là một bức ảnh chụp trong nháy mắt, một bức ảnh hai chiều, một bóng ma.

Here, a brass wastebasket appears. There, a calendar on a wall.

Đây là sọt giấy bằng đồng thau, kia là quyển lịch treo tường.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

a,a-trichlorotoluene,benzotrichloride /INDUSTRY-CHEM/

[DE] a, a, a-Trichlortoluol

[EN] a, a, a-trichlorotoluene; benzotrichloride

[FR] a, a, a-trichlorotoluène; chlorure de benzényle

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

a

bằng tỉ số giữa tốc độ thay đổi giá trị điện trở và tốc độ biến thiên nhiệt độ (bách phân) gây ra sự thay đổi này.

A,B,C,D,E chambers

các khoang A, B, C, D, E (của bộ chế hòa khí) Các khoang của bộ chế hòa khí (cácbuaratơ) kiểu áp suất. Cácbuaratơ này có dạng hộp màng, được chia làm năm khoang, có hai màng điều khiển và một cơ cấu van. Khoang A điều chỉnh áp suất khí cửa vào, khoang B - áp suất ống venturi, khoang C - áp suất của nhiên liệu đã được điều tiết, khoang D - áp suất của nhiên liệu chưa điều tiết, và khoang E là áp suất bơm nhiên liệu.