TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

b

B

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

ben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ cảm ứng từ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

năng lượng liên kết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

suất đàn hồi khối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ba

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vĩ độ Thiên Hà

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vĩ độ Ngân Hà

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thanh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dầm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xà

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bor

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Mẫu tự thứ 2 của Hi-ngữ.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

b

b

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

bar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Boron

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Beta

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

A

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

C

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

D

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

E chambers

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

Đức

b

B

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stab

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

A,B,C,D,E chambers

các khoang A, B, C, D, E (của bộ chế hòa khí) Các khoang của bộ chế hòa khí (cácbuaratơ) kiểu áp suất. Cácbuaratơ này có dạng hộp màng, được chia làm năm khoang, có hai màng điều khiển và một cơ cấu van. Khoang A điều chỉnh áp suất khí cửa vào, khoang B - áp suất ống venturi, khoang C - áp suất của nhiên liệu đã được điều tiết, khoang D - áp suất của nhiên liệu chưa điều tiết, và khoang E là áp suất bơm nhiên liệu.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

B,Beta

Mẫu tự thứ 2 của Hi-ngữ.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Boron,B

Bor, B

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

B /v_tắt/ÂM (Bel)/

[EN] B (bei)

[VI] ben

B /v_tắt/KT_GHI, (trở kháng từ), ĐIỆN (Magnetinduktion)/

[EN] B (magnetic induction)

[VI] độ cảm ứng từ

B /v_tắt/KT_ĐIỆN (Bel)/

[EN] B (bei)

[VI] ben

B /v_tắt/KT_ĐIỆN (Magnetinduktion)/

[EN] B (magnetic induction)

[VI] độ cảm ứng từ

B /v_tắt/CNH_NHÂN (Bindungsenergie)/

[EN] B (binding energy)

[VI] năng lượng liên kết

B /v_tắt/V_LÝ (Bel)/

[EN] B (bei)

[VI] ben

B /v_tắt/V_LÝ (Magnetinduktion)/

[EN] B (magnetic induction)

[VI] độ cảm ứng từ

B /v_tắt/VLB_XẠ, VLHC_BẢN/

[EN] (Bindungsenergie, Kernbindungsenergie) B (binding energy)

[VI] năng lượng liên kết

B /v_tắt/V_THÔNG (Magnetinduktion)/

[EN] B (magnetic induction)

[VI] độ cảm ứng từ

B /v_tắt/NH_ĐỘNG (Volumenelastizitätsmodul)/

[EN] B (modulus of volume elasticity)

[VI] suất đàn hồi khối

B /nt (Bor)/HOÁ/

[EN] B (boron)

[VI] bo, B

b /v_tắt/THAN (Bar)/

[EN] b (bar)

[VI] ba, bar

b /v_tắt/DHV_TRỤ (Raumbreite)/

[EN] b (galactic latitude)

[VI] vĩ độ Thiên Hà, vĩ độ Ngân Hà

Stab /m/THAN/

[EN] b, bar

[VI] thanh, dầm, xà (gỗ, kim loại)

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

b

sự thích nghi Quá trinh làm cho mắt trỏ nên quen với độ sáng hay mầu sắc của thị trường quan sát, hoặc với độ tối cùa thị trường. Trạng thái cuối cùng của quá trinh đó.

b

vật liệu dàn Thiết bị điện cảm ứng dùng dể diều khiển các đèn có phóng điện (discharge lamps). Vật liệu nặng, dùng để chống lật cho giàn giáo hoặc kết cấu.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

b

Xem bel; bit.

B

Xem bel; byte.