TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

c

lớp C

 
Từ điển phân tích kinh tế

điện dung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

culông

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

năng suất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hệ số Cauchy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hệ số Chezy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hệ số xả

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ bách phân

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

°C

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nồng độ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vận tốc pha

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tốc độ truyền sóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xenti

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tốc độ ánh sáng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tốc độ ánh sáng trong chân không

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhiệt dung riêng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tỷ nhiệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tốc độ âm thanh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ tập trung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhiệt dung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cacbon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Carbon

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

c

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

c

c

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

A

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

B

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

D

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

E chambers

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

Carbon

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

C'-azodi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
deg c

degree centigrade

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

deg c

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

°c

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Đức

c

C

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

C'-Azodi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
deg c

Grad Celsius

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

°C

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Pháp

c

C

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

C'-azodi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

azodicarbonamide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Grad Celsius,°C

degree centigrade (celsius), deg c, °c

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

C,C'-azodi /INDUSTRY-CHEM/

[DE] C, C' -Azodi(formamid)

[EN] C, C' -azodi(formamide)

[FR] C, C' -azodi(formamide); azodicarbonamide

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Carbon,c

Carbon, c

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

C /v_tắt/XD (Kapazität), ĐIỆN (Kapazität)/

[EN] C (capacity)

[VI] điện dung

C /v_tắt/ĐIỆN (Coulomb)/

[EN] C (coulomb)

[VI] culông

C /v_tắt/KT_ĐIỆN (Kapazität)/

[EN] C (capacity)

[VI] điện dung

C /v_tắt/KT_ĐIỆN (Coulomb)/

[EN] C (coulomb)

[VI] culông

C /v_tắt/D_KHÍ (Kapazität), KT_LẠNH (Kapazität)/

[EN] C (capacity)

[VI] năng suất

C /v_tắt/TH_LỰC/

[EN] (Cauchysche Zahl) C (Cauchy coefficient)

[VI] hệ số Cauchy

C /v_tắt/TH_LỰC/

[EN] (Chezy- Koefflzient) C (Chezy coefficient)

[VI] hệ số Chezy

C /v_tắt/TH_LỰC/

[EN] (Ausflußkoeffizient, Durchflußkoeffizient) C (discharge coefficient)

[VI] hệ số xả

C /v_tắt/PTN (Celsius)/

[EN] C (centigrade)

[VI] độ bách phân, °C

C /v_tắt/Đ_LƯỜNG (Coulomb)/

[EN] C (coulomb)

[VI] culông

C /v_tắt/NLPH_THẠCH (Schüttkoeffizient)/

[EN] C (discharge coefficient)

[VI] hệ số xả

C /v_tắt/V_LÝ (Kapazität)/

[EN] C (capacitance)

[VI] điện dung

C /v_tắt/V_LÝ (Coulomb)/

[EN] C (coulomb)

[VI] culông

C /v_tắt/VT&RĐ (Kapazität), V_THÔNG (Kapazität)/

[EN] C (capacitance)

[VI] điện dung

c /v_tắt/Đ_TỬ (Konzentration), ĐIỆN (Konzentration)/

[EN] c (concentration)

[VI] nồng độ

c /v_tắt/TH_LỰC (Wellenausbreitungsgeschwindigkeit)/

[EN] c (wave celerity)

[VI] vận tốc pha, tốc độ truyền sóng

c /v_tắt/Đ_LƯỜNG (Zenti-)/

[EN] c (centi)

[VI] xenti

c /v_tắt/Đ_LƯỜNG (Lichtgeschwindigkeit)/

[EN] c (velocity of light)

[VI] tốc độ ánh sáng

c /v_tắt/Q_HỌC (Lichtgeschwindigkeit)/

[EN] c (speed of light in empty space)

[VI] tốc độ ánh sáng trong chân không

c /v_tắt/V_LÝ/

[EN] (spezifische Warme) c (specific heat capacity)

[VI] nhiệt dung riêng, tỷ nhiệt

c /v_tắt/V_LÝ (Schallgeschwindigkeit)/

[EN] c (speed of sound)

[VI] tốc độ âm thanh

c /v_tắt/V_THÔNG (Konzentration)/

[EN] c (concentration)

[VI] độ tập trung

c /v_tắt/NH_ĐỘNG/

[EN] (spezifische Wärmekapazität) c (specific heat capacity)

[VI] nhiệt dung

c /v_tắt/ÔNMT (Konzentration)/

[EN] c (concentration)

[VI] nồng độ

C /nt (Kohlenstoff)/HOÁ/

[EN] C (carbon)

[VI] cacbon

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

c

Viết tất của Centi. một phần một trăm.

C

Ký hiệu ho' a học cùa các bon.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

C

Center

A,B,C,D,E chambers

các khoang A, B, C, D, E (của bộ chế hòa khí) Các khoang của bộ chế hòa khí (cácbuaratơ) kiểu áp suất. Cácbuaratơ này có dạng hộp màng, được chia làm năm khoang, có hai màng điều khiển và một cơ cấu van. Khoang A điều chỉnh áp suất khí cửa vào, khoang B - áp suất ống venturi, khoang C - áp suất của nhiên liệu đã được điều tiết, khoang D - áp suất của nhiên liệu chưa điều tiết, và khoang E là áp suất bơm nhiên liệu.

Từ điển phân tích kinh tế

C

lớp C

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

c

ngôn ngữ c 1. Ngổn ngữ lập trình dừng đề cài đặt hệ điều hành UNIX. Ngôn ngữ này do Dennis Ritchie phát triền ở hãng Bell Laboratories năm 1972; nó được gọi như vậy vì tiền thân trực tiếp của nó là ngôn ngữ lập trình B. Mặc dù nhiều người coi c là hợp ngữ độc lập với máy hom là ngôn ngữ bậc cao, song sự gắn bó mật thiết cùa nó với hệ điều hành UNIX, tính rất phồ biến của nó và việc Cục tiêu chuần quốc gia Mỹ (ANSI) tiêu chuần hóa nổ, đã khiến cho nó gần gũi nhất với ngôn ngữ lập trình tiêu chuần trong thương trường máy vi tính/trạm làm việc, c là ngôn ngữ biên dịch có bộ hàm gàl sẵn nhỏ vốn phụ thuộc vào máy. Phần các hàm c còn lại là độc lập vói máy và chứa trong các thư viện vốn có thề truy nhập được từ các chương trình c. Các chương trình c cấu thành từ một hoặc nhiều hàm do người lập trình định nghĩa; như vậy c là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc. 2. X em capacitance; capacitor.

c

Xem c scope.

c

bao gồm các hàm vốn tính giá tri của

c

sê. Cho biết nằng chừ tiếp theo dấu gạch . chéo, ngược là một phần của' dãy ký tự lệnh cho phép c hiền thi một ky tự phicđồ họa.

c

với tư cách ngôn ngữ phát triền tiêu chuần ử các máy vi tính.

c

cùng câu lệnh đó là khả chấp trong