carbon
o cacbon, C; than
§ activated carbon : than hoạt tính
§ black carbon : muội, bồ hóng
§ carburizing carbon : than để thấm cacbon
§ cementation carbon : than để ximentit hoá, than để thấm cacbon
§ Conradson carbon : cacbon Conradson, cặn Conradson
§ fixed carbon : cacbon liên kết; cặn than (khi cốc hoá dầu mỏ)
§ free carbon : cacbon tự do
§ gas carbon : than khí, than nôi chưng
§ hardening carbon : cacbon tôi
§ powdered carbon : than bột
§ retort carbon : than nồi chưng
§ soldering carbon : than hàn vảy, than hàn thiếc
§ solid carbon : cacbon không bay hơi, cacbon trong cặn crackinh
§ sooty carbon : bồ hóng
§ temper carbon : cacbon tôi
§ carbon black : muội than
Loại cacbon vô định hình có cấu trúc hạt rất mịn. Loại này có thể hình thành trong tự nhiên do sự phân giải các hiđrocacbon sinh ra.
§ carbon dioxide : đioxit cacbon
Loại khí không màu, không mùi vị, có công thức hoá học là CO2, có trọng lượng phân tử là 44, 1 sôi ở - 109, 3 độ F, có nhiệt độ tới hạn là 87, 9 độ F và có tỷ trọng ở 60 độ F là 0, 827. Gặp trong khí tự nhiên dưới dạng khí tương đối trơ, trong các bể chứa hầu như chỉ có đioxit cacbon thuần ở dưới đất và với lượng nhỏ trong không khí.
§ carbon log : log cacbon
Log kiểu nơtron xung động. Cacbon trong thành hệ được nhận ra bằng va chạm không đàn hồi với nơtron năng lượng cao để sinh ra một tia gama MeV rõ rệt. Log cacbon dùng để chỉ độ bão hoà hiđrocacbon, giúp nhận biết về thành phần thạch học và để chỉ rõ độ rỗng.
§ carbon monoxide : monoxit cacbon
Loại khí không màu, không mùi vị, có công thức hoá học là CO và độc hại.
§ carbon plant : thiết bị thu hồi cacbon
Thiết bị dùng để đốt khí thiên nhiên trong điều kiện thiếu không khí nhằm thu hồi muội than.
§ carbon ratio : tỷ số cacbon
Tỷ số C 12, đồng vị cacbon phổ biến nhất, trên C 13 hoặc C 14 (một đồng vị phóng xạ). Tỷ số C 12 /C 13 thường được đo để xác định xem có sự phân đoạn sinh học hoặc hoá học trong các đồng vị cacbon không.