zeitlieh /(Adj.)/
(österr ugs ) sớm sủa;
lúc ban đầu (zeitig);
An /gang, der; -s/
lúc ban đầu;
lúc khởi sự (Inangriffnahme);
Be /ginn [ba'gin], der; -[e]s/
sự bắt đầu;
thời điểm bắt đầu;
thời kỳ sơ khởi;
lúc ban đầu (Anfang);
20 Uhr: buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 20 giờ : Beginn des Konzerts dời giờ khai mạc của buổi lễ : den Beginn einer Veranstaltung verschie ben vào đầu chiến tranh thế giới lần thứ hai. : zu Beginn des Zweiten Weltkrieges