Landungsplatz /m -es, -platze/
bển tàu, bến đò, bén; (hàng không) địa điểm hạ cánh; (quân sự) địa điểm đổ bộ; Landungs
Debarquader /m -s, = (hàng hải)/
bến tàu, bến đò, bén, bén (bốc) hàng.
Anlaufstelle /f =, -n/
1. bến tầu, bến đò; 2. nơi gặp gở, nơi họp kín, địa chỉ giao dịch, nơi giao dịch.
Hafen I /m -s, Häfen/
m -s, Häfen 1. vũng tàu, của biển, cảng, hải cảng, bén tàu, bến đò, bén; in éinen - éin laufen vào cảng; einen Hafen I án laufen ghé vào cảng; aus einem Hafen I aufraufen rời cảng; 2. (hàng không) nhà để máy bay, trạm máy bay; 3. (nghĩa bóng) chốn nương thân, nơi nương náu; nơi trú ẩn, chỗ CƯ trú; in den letzten Hafen I einlaufen chết, mất; in den Hafen I der Rú he ein laufen ghé vào nơi trú ẩn thanh bình.
Überfahrt /f =, -en/
1. [sự] đi qua, chổ đi qua, lói đi qua, dưòng đi qua (dưòng sắt); 2. [sự] đi sang, vượt qụa, chỗ sang sông, bến đò ngang, bến đò.