beginnen /(st. V.; hat)/
mở đầu;
bắt đầu;
khởi đầu;
khai mào (anfangen);
eine Arbeit beginnen : bắt đầu một công việc einen Streit mit jmdm. beginnen : bắt đầu cãi vã với ai sie begann sich zu langweilen : cô ấy bắt đầu cảm thấy buồn chán er hat [ganz unten] als Laufbursche begonnen : anh ta đã khởi sự (ở một vị trí rất thấp) bằng một chân chạy vặt “Es war einmal...”, begann er zu erzählen : “Vào thuở xa xưa...”, ông ta bắt đầu kể.
beginnen /(st. V.; hat)/
thực hiện;
làm (unternehmen, anstellen);
wir müssen die Sache anders beginnen : chúng ta phải thực hiện việc này khác đi nichts mit sich zu beginnen wissen : không biết phải làm gì.
beginnen /(st. V.; hat)/
(được) bắt đầu;
khai mạc;
die Vorstellung beginnt um 20 Uhr : buổi biểu diễn bắt đầu vào lúc 20 giờ Namen, die mit dem Buchstaben B beginnen : những cái tẽn bắt đầu bằng chữ B dort hinten beginnt die Schweiz : phía sau đó là bắt đầu vào lãnh thồ Thụy Sĩ es begann zu schneien : tuyết đã bắt đầu rơi im beginnenden 1 :
beginnen /(st. V.; hat)/
vào những năm đầu thế kỷ 1;
Beginnen /das; -s (geh)/
sự bắt đầu;
sự khởi đầu;
công việc;
việc làm;
sự cô' gắng (Tun, Unternehmen, Bemühen);
es war ein hoffnungsloses Beginnen : đó chỉ là một việc làm vô vọng.