implanter
implanter [Ẽplõte] V. tr. [1] 1. Hiếm cấy; ghép vào. > PHAU Cấy; ghép (duói da). 2. Đặt xen, đua vào; du nhập: Implanter une usine dans une zone privée d’activité industrielle: Đưa một nhà máy vào vùng chưa có hoạt dộng công nghiêp. > V. pron. Doctrine qui s’implante: Học thuyết cắm rễ (ăn sâu trong quần chúng). implémentation [êplemhtasjô] n. f. TIN Sự ứng dụng một phần mềm (vào một hệ thống nào đó).