TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

implanter

plant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

implanter

einsetzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

implanter

implanter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

projeter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Implanter une usine dans une zone privée d’activité industrielle

Đưa một nhà máy vào vùng chưa có hoạt dộng công nghiêp. >

Doctrine qui s’implante

Học thuyết cắm rễ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

implanter,projeter /IT-TECH/

[DE] einsetzen

[EN] plant

[FR] implanter; projeter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

implanter

implanter [Ẽplõte] V. tr. [1] 1. Hiếm cấy; ghép vào. > PHAU Cấy; ghép (duói da). 2. Đặt xen, đua vào; du nhập: Implanter une usine dans une zone privée d’activité industrielle: Đưa một nhà máy vào vùng chưa có hoạt dộng công nghiêp. > V. pron. Doctrine qui s’implante: Học thuyết cắm rễ (ăn sâu trong quần chúng). implémentation [êplemhtasjô] n. f. TIN Sự ứng dụng một phần mềm (vào một hệ thống nào đó).