TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

attribuer

giao

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

attribuer

allocate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

assign

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

allot

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

appropriate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

delegate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

attribuer

zuteilen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

zuweisen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

zuordnen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

attribuer

attribuer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Attribuer une place à quelqu’un

Nhưọng một chỗ cho ai.

On lui attribue du courage

Họ gán cho nó lòng dũng cảm.

II s’attribue tout le mérite de cet ouvrage collectif

Nó chiếm riêng mình moi công lao của công trình tập thể dó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attribuer /IT-TECH/

[DE] zuordnen

[EN] allocate

[FR] attribuer

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

attribuer

[DE] zuteilen

[EN] assign, allot, allocate, appropriate, delegate

[FR] attribuer

[VI] giao

attribuer

[DE] zuweisen

[EN] assign, allot, allocate, appropriate, delegate

[FR] attribuer

[VI] giao

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

attribuer

attribuer [atRibqe] I. V. tr. [1] 1. Trao cho, nhubng cho. Attribuer une place à quelqu’un: Nhưọng một chỗ cho ai. 2. Gán cho. On lui attribue du courage: Họ gán cho nó lòng dũng cảm. 3. Quy cho (coi là nguyên nhân). Attribuer un incendie à ỉa malveillance: Quy cho một đám cháy do ác ý. Ce tableau fut longtemps attribỉié à Raphaël: Bức họa dó dã từ lâu dưọc quy là của Raphaël. II. V. pron. Spécial. Chiếm lấy, nhận về mình. II s’attribue tout le mérite de cet ouvrage collectif: Nó chiếm riêng mình moi công lao của công trình tập thể dó.