Việt
chia đều
phân phối
phân bổ
h
xuất phát
lên đưàng
chuồn
trốn
chạy
lủi
tẩu.
Đức
jmdm
ausrücken
Äußerlich lassen sich eher stäbchenförmige von eher würfelförmigen vieleckigen Viren unterscheiden, die teilweise eine sehr regelmäßige geometrische Form haben, die an eine Kristallstruktur erinnert (Bild 1).
Dựa vào hình dạng bên ngoài người ta có thể phân biệt dạng sợi với dạng con vụ nhiều gốc, thường phân chia đều đặn, như hình thể của một loại đá quý. (Hình 1)
Die Drehmomentübertragung verteilt sich hälftig auf die zwei Kupplungsscheiben, die beide drehfest mit der Getriebewelle verbunden sind.
Việc truyền momen xoắn được chia đều cho hai đĩa ly hợp, hai đĩa này được kết nối gắn chặt với trục hộp số.
Au- ßerdem kann er auch die von den Spanneinrichtungen (z.B. Schrauben, Schnappverschlüssen) ausgehenden Anpresskräfte gleichmäßig verteilen.
Ngoài ra, đệm kín cũng có thể chia đều các lực ép từ các bộ phận căng ép (thí dụ như vít, khóa ăn khớp).
Lineare Skalen
Thang đo chia đều
Nahezu lineare Teilung
Bước thang đo gần như chia đều (tuyến tính)
die Ausgaben auf die Beteiligten umlegen
chia đều khoản chi phí cho sô' người tham dự.
ausrücken /I vt (kĩ thuật) đóng (máy), dừng (máy); phân li, phân các/
1. (quân sự) xuất phát, lên đưàng; 2. chuồn, trốn, chạy, lủi, tẩu.
jmdm /etw. umlegen/
chia đều; phân phối; phân bổ;
chia đều khoản chi phí cho sô' người tham dự. : die Ausgaben auf die Beteiligten umlegen