TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chia đều

chia đều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân bổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

h

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên đưàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chia đều

jmdm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausrücken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Äußerlich lassen sich eher stäbchenförmige von eher würfelförmigen vieleckigen Viren unterscheiden, die teilweise eine sehr regelmäßige geometrische Form haben, die an eine Kristallstruktur erinnert (Bild 1).

Dựa vào hình dạng bên ngoài người ta có thể phân biệt dạng sợi với dạng con vụ nhiều gốc, thường phân chia đều đặn, như hình thể của một loại đá quý. (Hình 1)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Drehmomentübertragung verteilt sich hälftig auf die zwei Kupplungsscheiben, die beide drehfest mit der Getriebewelle verbunden sind.

Việc truyền momen xoắn được chia đều cho hai đĩa ly hợp, hai đĩa này được kết nối gắn chặt với trục hộp số.

Au- ßerdem kann er auch die von den Spanneinrichtungen (z.B. Schrauben, Schnappverschlüssen) ausgehenden Anpresskräfte gleichmäßig verteilen.

Ngoài ra, đệm kín cũng có thể chia đều các lực ép từ các bộ phận căng ép (thí dụ như vít, khóa ăn khớp).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Lineare Skalen

Thang đo chia đều

Nahezu lineare Teilung

Bước thang đo gần như chia đều (tuyến tính)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Ausgaben auf die Beteiligten umlegen

chia đều khoản chi phí cho sô' người tham dự.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausrücken /I vt (kĩ thuật) đóng (máy), dừng (máy); phân li, phân các/

1. (quân sự) xuất phát, lên đưàng; 2. chuồn, trốn, chạy, lủi, tẩu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm /etw. umlegen/

chia đều; phân phối; phân bổ;

chia đều khoản chi phí cho sô' người tham dự. : die Ausgaben auf die Beteiligten umlegen