Việt
trừ
trù.
làm phép trừ
Anh
subtract
Đức
subtrahieren
abrechnen
wegnehmen
streichen
Pháp
soustraire
retrancher
Zur Ermittlung des Durchmessers sind die jeweils angezeigten hundertstel mm vom vorher eingestellten Maß (80 mm) zu subtrahieren, wenn der Zylinderdurchmesser kleiner als 80 mm ist, bzw. zu addieren, wenn der Durchmesser größer als 80 mm ist.
Để xác định đường kính, ta lấy trị số đã cài trước (80 mm) trừ đi trị số đo được (theo phần trăm) nếu đường kính xi lanh nhỏ hơn 80 mm, hoặc cộng vào nếu đường kính lớn hơn 80 mm.
Nur gleichartige Größen lassen sich voneinander subtrahieren. Eventuell müssen Einheiten umgerechnet werden.
Chỉ cộng các đại lượng cùng loại với nhau, khi cần phải biến đổi các đơn vị cho phù hợp nhau.
Bei gleichnamigen Brüchen die Zähler unter Beibehaltung des Nenners voneinander subtrahieren und dann, wenn möglich, kürzen:
Đối với các phân số có cùng mẫu số, ta trừ các tử số với nhau, giữ nguyên mẫu số, rồi đơn giản kết quả nếu cần:
7 von 18 subtra hieren
18 trừ đi
subtrahieren /(sw. V.; hat) (Math.)/
trừ; làm phép trừ (abziehen);
7 von 18 subtra hieren : 18 trừ đi
abrechnen,subtrahieren,wegnehmen,streichen
abrechnen, subtrahieren, wegnehmen, streichen
subtrahieren /vt (von D) (toán)/
vt (von D) trù.
subtrahieren /vt/M_TÍNH, TOÁN/
[EN] subtract
[VI] trừ
[DE] subtrahieren
[FR] soustraire