soustraire
soustraire [sustRER] V. tr. [78] 1. Rút trộm, đánh cắp, lấy đi. Soustraire des documents compromettants: Lấy trộm các tài liệu gây phưong hại. 2. Làm cho thoát, giải thoát. Soustraire qqn à l’influence d’un mauvais milieu: Giải thoát ai khỏi ảnh hưỏng của một môi trường xấu. > V. pron. Se soustraire à une obligation: Tránh một nghĩa vụ. 3. Làm tính trừ.