TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

retrancher

abrechnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

subtrahieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

wegnehmen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

streichen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

retrancher

retrancher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Retrancher les redites d’un texte

Bỏ bót những câu lắp lại trong môt bài văn.

Retrancher qqn du nombre des participants

Loại ai ra khỏi số người tham dư.

Se retrancher volontairement de la société

Tư tách ra khỏi xã hội.

Retrancher une ville

Xây thành dắp lũy (dể bảo vệ) một thành phố.

Camp retranche

, Doanh trại có thành lũy bảo vệ.

Se retrancher derrière un mur

Núp sau bức tưòng.

Se retrancher dans un mutisme absolu

Náu mình trong thái dộ yên lặng tuyệt dối.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

retrancher

retrancher

abrechnen, subtrahieren, wegnehmen, streichen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

retrancher

retrancher [R(a)tRâJe) v.tr. [1] I. 1. Lây bót, bỏ bót, cắt bót. Retrancher les redites d’un texte: Bỏ bót những câu lắp lại trong môt bài văn. 2. Trừ bót, khấu trừ. De douze retrancher huit: Mười hai trừ tám. Retrancher du salaire brut le montant des cotisations: Khấu trừ số tiễn dóng góp vào tiền công ròng. Đồng déduire, défalquer. 3. Bóng Loại ra, đuổi ra. Retrancher qqn du nombre des participants: Loại ai ra khỏi số người tham dư. > v.pron. Se retrancher volontairement de la société: Tư tách ra khỏi xã hội. II. 1. Cũ Bảo vệ bằng thành lũy, xây thành đắp lũy cho. Retrancher une ville: Xây thành dắp lũy (dể bảo vệ) một thành phố. -Au pp., Mói Camp retranche:, Doanh trại có thành lũy bảo vệ. 2. v.pron. Ân trong công sự, ẩn nấp. Se retrancher derrière un mur: Núp sau bức tưòng. Bóng Se retrancher dans un mutisme absolu: Náu mình trong thái dộ yên lặng tuyệt dối.