retrancher
retrancher [R(a)tRâJe) v.tr. [1] I. 1. Lây bót, bỏ bót, cắt bót. Retrancher les redites d’un texte: Bỏ bót những câu lắp lại trong môt bài văn. 2. Trừ bót, khấu trừ. De douze retrancher huit: Mười hai trừ tám. Retrancher du salaire brut le montant des cotisations: Khấu trừ số tiễn dóng góp vào tiền công ròng. Đồng déduire, défalquer. 3. Bóng Loại ra, đuổi ra. Retrancher qqn du nombre des participants: Loại ai ra khỏi số người tham dư. > v.pron. Se retrancher volontairement de la société: Tư tách ra khỏi xã hội. II. 1. Cũ Bảo vệ bằng thành lũy, xây thành đắp lũy cho. Retrancher une ville: Xây thành dắp lũy (dể bảo vệ) một thành phố. -Au pp., Mói Camp retranche:, Doanh trại có thành lũy bảo vệ. 2. v.pron. Ân trong công sự, ẩn nấp. Se retrancher derrière un mur: Núp sau bức tưòng. Bóng Se retrancher dans un mutisme absolu: Náu mình trong thái dộ yên lặng tuyệt dối.