ausstreichen /(st. V.; hat)/
gạch đi;
xóa đi;
bỏ đi (durchstreichen);
lại gạch bồ những gì đã viết. : das Geschriebene wieder ausstreichen
wegstreichen /(st. V.; hat)/
(hat) gạch bỏ;
gạch đi;
xóa đi;
gạch bỏ một từ. : ein Wort wegstreichen
streichen /(st. V.)/
(hat) gạch bỏ;
gạch đi;
bỏ đi (ausstreichen);
gạt tên ai khỏi danh sách : jmdn. von der Liste streichen gạch bỏ một câu trong bài : einen Satz in einem Text streichen cậu có thề gạch tên hắn trong danh sách rồi. : du kannst seinen Namen aus der Liste streichen
einstreichen /(st V.; hat)/
(Theater) gạch xóa;
gạch đi;
xóa đi;
herausstreichen /(st. V.; hat)/
gạch bỏ;
gạch đi;
xóa đi;
bỏ đi [aus + Dat ];
gạch bỗ một vài câu trong bản thảo. : einige Sätze aus dem Manuskript herausstreichen
tilgen /[’tilgan] (sw. V.; hat)/
(geh ) tẩy;
xóa;
gạch đi;
xóa bỏ;
bỏ đi (auslöschen, ausmerzen);
xóa hình ảnh ai khỏi ký ức. : jmdn. aus der Erinnerung tilgen