delete /toán & tin/
gạch đi
Delete
xóa bỏ, loại bỏ
delete
bỏ đi
delete /toán & tin/
phím DEL
Phím dùng để xóa ký tự ở con trỏ. Bạn dùng các phím Backspace để xóa ký tự bên trái và đánh lại. Dùng phím Delete thì để xóa ký tự ngay ở con trỏ.
zero elimination, delete /toán & tin/
sự xóa số không
Phím dùng để xóa ký tự ở con trỏ. Bạn dùng các phím Backspace để xóa ký tự bên trái và đánh lại. Dùng phím Delete thì để xóa ký tự ngay ở con trỏ.
block cancel character, delete
ký tự hủy bỏ khối
clear print area, delete
xóa vùng in
system crash, delete, demolish
phá hủy hệ thống
abandon, delete, destroy, omit
bỏ đi
delete, destroy, flattened, remove
dẹp
tabulator clear key, delete, delete key, delete-Del-key /điện tử & viễn thông/
phím xóa vị trí dừng bảng (trên máy đánh chữ)
Phím dùng để xóa ký tự ở con trỏ. Bạn dùng các phím Backspace để xóa ký tự bên trái và đánh lại. Dùng phím Delete thì để xóa ký tự ngay ở con trỏ.