bemalen /(sw. V.; hat)/
tô màu;
bôi màu sặc sỡ;
Ostereier bemalen : tô màu cho các quả trứng Phục sinh schön bemaltes Geschirr : những bộ đồ ăn được vẽ rất dẹp.
bemalen /(sw. V.; hat)/
sơn (tường, nhà );
eine Wand mit Ölfarbe bemalen : sơn tường bằng loại sơn dầu.
bemalen /(sw. V.; hat)/
(ugs , meist ữon , abwertend) trang điểm quá mức;
tô son trét phấn quá nhiều;
sie bemalt sich zu sehr : cô ấy trang điểm quá đậm eine bemalte Schönheit : một sắc đẹp tô vẽ.