TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tönen

kêu vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vang lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngân vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoe khoang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoác lác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huênh hoang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo dâu nhấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhuộm màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tô màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tönen

tönen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Oben an der Außenseite des Turms tanzen Narren, krähen Hähne, treten Bären als Pfeifer und Trommler auf, in ihren mechanischen Bewegungen und Tönen exakt synchronisiert durch die Drehungen eines Getriebes, das wiederum inspiriert ist von der Vollkommenheit der Zeit, Um Punkt drei Uhr ertönt dreimal eine wuchtige Glocke, die Leute stellen ihre Uhren danach und kehren anschließend zurück in ihre Büros in der Speichergasse, in ihre Laden in der Kramgasse und auf ihre Bauernhöfe am anderen Ufer der Aare.

Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian. Đúng ba giờ ba tiếng chuông thật dữ dội vang lên, người ta chỉnh đồng hồ theo, rồi sau đó trở về văn phòng trên Speichergasse hay các cửa hàng trên Kramgasse hoặc về những nông trại bên kia sông Aare.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Hochfrequenztechnik ermöglicht den Austausch von Informationen in Form von Tönen, Bildern und Daten ohne eine Leitungsverbindung (drahtlos).

Kỹ thuật cao tần cho phép trao đổi thông tin dưới dạng âm thanh, hình ảnh và dữ liệu mà không cần dây dẫn (không dây).

Sie ermöglichen mithilfe von Lichtwellen die Übertragung von großen Datenmengen, die zum Transport und Austausch von bewegten Bildern (Video) und Tönen benötigt werden.

Nhờ truyền bằng sóng ánh sáng, lưu lượng dữ liệu có thể truyền tải được rất lớn, cần thiết để truyền và trao đổi hình ảnh động (video) và âm thanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus der Bar tönte Musik

tiếng nhạc vang lên từ quản rượu.

er tönte wieder von seinen Erfolgen

hắn lại khoe khoang về những thành tích của mình.

sie hat ihr Haar rötlich getönt

CÔ ta đã nhuộm tóc theo tông màu đỗ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tönen /[’t0:nan] (sw. V.; hat)/

kêu vang; vang lên; ngân vang;

aus der Bar tönte Musik : tiếng nhạc vang lên từ quản rượu.

tönen /[’t0:nan] (sw. V.; hat)/

(ugs ab wertend) khoe khoang; khoác lác; huênh hoang;

er tönte wieder von seinen Erfolgen : hắn lại khoe khoang về những thành tích của mình.

tönen /[’t0:nan] (sw. V.; hat)/

tạo dâu nhấn (bằng màu sắc); nhuộm màu; tô màu;

sie hat ihr Haar rötlich getönt : CÔ ta đã nhuộm tóc theo tông màu đỗ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tönen /I vi/

kêu vang, vang lên, ngân vang; II vt truyền thêm, tô thêm cho ai.

Tönen /n -s/

sự] kêu vang, ngân vang, tiếng vang, âm vang