Việt
sơn
bôi
phết
quệt
trát
quét màu
bôi màu
it D
phiét
xoa
tô
tô màu
quét sơn
đưa.... lướt qua
vuốt
chạm
bắn
bắn phá
xạ kích
nã súng
đưa tới
chạm tới
quét qua
Anh
to coat
to cover
coating
paint
Đức
bestreichen
Pháp
enduire
badigeonnage
enduction
Als es nun Abend war, wollte Aschenputtel fort, und der Königssohn wollte es begleiten, aber es entsprang ihm so geschwind, daß er nicht folgen konnte. Hoàng tử định đưa về nhưng cô lẩn nhanh như chạch làm hoàng tử không theo kịp. c38098e3f658d51f97091ec1e16f5914
Der Königssohn hatte aber eine List gebraucht, und hatte die ganze Treppe mit Pech bestreichen lassen: da war, als es hinabsprang, der linke Pantoffel des Mädchens hängen geblieben. Hoàng tử nghĩ ra một kế, chàng cho đổ nhựa thông lên thang, vì thế khi cô nhảy lên thang, chiếc giày bên trái bị dính lại. 20a3f27cd3d5c5234fe9a46b0a626946
Der Königssohn hob ihn auf, und er war klein und zierlich und ganz golden. Am nächsten Morgen ging er damit zu dem Mann und sagte zu ihm: Hoàng tử cầm lên ngắm thì thấy chiếc hài nhỏ nhắn, xinh đẹp toàn bằng vàng.Hôm sau hoàng tử mang hài đến tìm người cha và bảo:- fece2f5bea0a58e9cc0c5fa0b5eef035
Keine andere soll meine Gemahlin werden als die, an deren Fuß dieser goldene Schuh passt."
Ta chỉ lấy người đó làm vợ, người chân đi vừa chiếc hài này.
Um auf blanken Stahlflächen Risslinien besser sicht bar zu machen kann man sie mit Anreißlack oder Kupfervitriol bestreichen.
Để có thể nhìn thấy rõ hơn các đường kẻ trên mặt phẳng bóng của thép, người ta tô nó với sơn vạch dấu hoặc muối đồng.
Es hat sich das Bestreichen der formgebenden Bereiche mit Bienenwachs, vor dem ersten Pressvorgang, bewährt.
Trước khi ép lần đầu tiên, lòng khuôn cần được phết một lớp sáp ong để dễ dàng tháo khuôn.
Die Frauen schneiden ihre Brötchen auf, bestreichen sie mit Butter,
Nếu ông chơi thì tôi sẽ trả ông một ăn năm, ông nọ nói.
ein Brot mit Marmelade bestreichen
phết mứt quả lên miếng bánh mì
die Wunde mit Salbe bestreichen
bôi thuốc lên vết thương.
die Schein werfer bestrichen das Lager
những ánh đền pha quét lên khu trại đống quân.
bestreichen /(st. V.; hat)/
bôi; phết; quệt; trát (streichen);
ein Brot mit Marmelade bestreichen : phết mứt quả lên miếng bánh mì die Wunde mit Salbe bestreichen : bôi thuốc lên vết thương.
đưa tới; chạm tới; quét qua (hinweggehen);
die Schein werfer bestrichen das Lager : những ánh đền pha quét lên khu trại đống quân.
bestreichen /vt(m/
vt(mit D) 1. bôi, phết, phiét, xoa, tô, quệt, trát; 2. tô, bôi, sơn, tô màu, quét sơn; 3. đưa.... lướt qua, vuốt, chạm [tdij, đụng [tói]; 4. bắn, bắn phá, xạ kích, nã súng; bestrichener Raum phạm vi bị oanh tạc.
bestreichen /vt/S_PHỦ/
[EN] paint
[VI] sơn, quét màu, bôi màu
bestreichen /INDUSTRY-METAL/
[DE] bestreichen
[EN] to coat; to cover
[FR] enduire
Bestreichen /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Bestreichen
[EN] coating
[FR] badigeonnage
Bestreichen /ENG-MECHANICAL/
[FR] enduction