Việt
tưởng tượng
hình dung
Anh
imagine
In this world, no person can imagine the future.
Trong thế giới này không ai có thể hình dung về tương lai.
Imagine a world in which people live just one day.
Chúng ta hãy hình dung một thế giới trong đó người ta chỉ sống có một ngày thôi.
Imagine a world in which there is no time. Only images.
Chúng ta hãy thử hình dung một thế giới không có thời gian. Chỉ có hình ảnh.
The Nows note that with infinite lives, they can do all they can imagine.
Những người-hiện-giờ ý thức rằng với một cuộc sống bất tậ thì họ có thể làm tất cả mọi điều mà họ hình dung được.
A person who cannot imagine the future is a person who cannot contemplate the results of his actions.
Kẻ nào không hề mường tượng được điều gì sẽ có thề xảy ra trong tương lai, kẻ ấy cũng không có khả năng cân nhắc hậu quả hành động của mình.
tưởng tượng, hình dung
v. to make a picture in the mind; to form an idea