einbilden /(sw. V.; hat)/
tưởng tượng;
ngỡ rằng;
cho rằng;
hình dung rằng;
sich (Dat.) etw. :
einbilden /tưởng tượng ra điều gì; eine eingebildete Krankheit/
một căn bệnh tưởng tượng;
(ugs.) was bildest du dir eigentlich ein? : thật ra thỉ mày đang tưởng tượng ra điều gì thế?
einbilden /tưởng tượng ra điều gì; eine eingebildete Krankheit/
đòi cho bằng được;
muôn có bằng được;
das Kind hat sich eine Puppe eingebildet : đứa bé cứ khăng khăng đòi một con búp bê.
einbilden /tưởng tượng ra điều gì; eine eingebildete Krankheit/
tự cao tự đại;
khoe khoang khoác lác;
darauf brauchst du dir gar nichts einzu bilden : mày không cần quá khoe khoang về điều đó.