TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einbilden

: sich etw ~ hình dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngỡ rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình dung rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một căn bệnh tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi cho bằng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muôn có bằng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự cao tự đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoe khoang khoác lác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

einbilden

einbilden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) etw.

(ugs.) was bildest du dir eigentlich ein?

thật ra thỉ mày đang tưởng tượng ra điều gì thế?

das Kind hat sich eine Puppe eingebildet

đứa bé cứ khăng khăng đòi một con búp bê.

darauf brauchst du dir gar nichts einzu bilden

mày không cần quá khoe khoang về điều đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(D) etw einbilden

hình dung, tưỏng tượng, nghĩ, cho, tưỏng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einbilden /(sw. V.; hat)/

tưởng tượng; ngỡ rằng; cho rằng; hình dung rằng;

sich (Dat.) etw. :

einbilden /tưởng tượng ra điều gì; eine eingebildete Krankheit/

một căn bệnh tưởng tượng;

(ugs.) was bildest du dir eigentlich ein? : thật ra thỉ mày đang tưởng tượng ra điều gì thế?

einbilden /tưởng tượng ra điều gì; eine eingebildete Krankheit/

đòi cho bằng được; muôn có bằng được;

das Kind hat sich eine Puppe eingebildet : đứa bé cứ khăng khăng đòi một con búp bê.

einbilden /tưởng tượng ra điều gì; eine eingebildete Krankheit/

tự cao tự đại; khoe khoang khoác lác;

darauf brauchst du dir gar nichts einzu bilden : mày không cần quá khoe khoang về điều đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einbilden /vt/

: sich (D) etw einbilden hình dung, tưỏng tượng, nghĩ, cho, tưỏng.