TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không tưởng

KHÔNG TƯỞNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

viễn tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huyền hoặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảo ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mơ tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viển vông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hão huyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1. Tâm tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật tưởng tượng 2. Dụ ngôn tỷ dụ. imagination 1. Tưởng tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

huyền tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gỉa tưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

huyền giác 2. Lực tưởng tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức tưởng tượng.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

không tưởng

perception of emptiness

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

imagery

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

không tưởng

utopisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fantastisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schimarisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

không tưởng

Utopie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er liest am liebsten Krimis und utopische Romane

anh ta thích xem truyện hỉnh sự và tiểu thuyết khoa học viễn tường.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

imagery

1. Tâm tượng, ý tượng, vật tưởng tượng 2. Dụ ngôn tỷ dụ. imagination 1. Tưởng tượng, huyền tượng, gỉa tưởng, không tưởng, huyền giác 2. Lực tưởng tượng, sức tưởng tượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

utopisch /(Adj.)/

không tưởng; viễn tưởng;

anh ta thích xem truyện hỉnh sự và tiểu thuyết khoa học viễn tường. : er liest am liebsten Krimis und utopische Romane

fantastisch /(auch:) phantastisch (Adj.)/

(bildungsspr ) tưởng tượng; không tưởng;

schimarisch /(Adj.) (bildungsspr.)/

không tưởng; huyền hoặc; ảo ảnh (trügerisch);

utopisch /(Adj.)/

không tưởng; mơ tưởng; viển vông; hão huyền;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

không tưởng

perception of emptiness

Từ Điển Tâm Lý

KHÔNG TƯỞNG

[VI] KHÔNG TƯỞNG

[FR] Utopie

[EN]

[VI] Xây dựng nên một xã hội lý tưởng, xán lạn, trong ấy bao nhiêu bất công, nghèo khổ được xóa sạch, là một tư tưởng mà loài người ôm ấp từ nghìn xưa, và ở các nước khác được hệ thống hóa. Ở Trung Quốc, các phong trào nông dân từ nghìn xưa đã vẽ nên một “Thái bình thiên quốc” (từ “Thái bình” có từ hơn 2000 năm, đến giữa thế kỷ 19 có phong trào Thái bình thiên quốc). Lúc chủ nghĩa tư bản bắt đầu phát triển, và nhất là ào thế kỷ 19, xuất hiện nhiều học thuyết chủ nghĩa xã hội không tưởng. Nét chung là ý chí chủ nghĩa. Đây là một xã hội lý tưởng do ý chí và hành động con người, nói đúng hơn là một số người chủ động dựng lên. Nét thứ hai là óc bình quân, có ý chia đều. Nét thứ ba là chủ nghĩa cộng đồng, cá nhân không được công nhận và tư hữu bị xóa bỏ. Marx và Engels sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học đối lập với không tưởng, xem việc xây dựng chủ nghĩa xã hội là vận động nội tại của lịch sử, giai cấp công nhận thức được quy luật lịch sử, dựa vào khoa học lịch sử mà hành động, chứ không vẽ ra trước một xã hội lý tưởng. Tâm lý không tưởng ở những xã hội kém phát triển chi phối mạnh hành vi của nhiều người.