penser
penser [pose] V. [1] I. V. intr. Tu duy, suy nghĩ. " Je pense, donc je suis" (Descartes): Tôi tư duy, tức là tôi tồn tai. -Façon de penser: Cách nghĩ, cách phán đoán; ý kiến, quan điểm. Cette façon de penser n’engage que toi: Y kiến dó chí ràng buộc mình mày. II. V. tr. 1. Nghĩ (trong đầu). Dire tout ce qu’on pense: Nói tất cả những gì mình nghĩ. Tuỏng tuọng, dụ kiến, nghĩ ra. Penser un appartement en fonction de ses occupants: Dự kiến một căn hộ theo nhu cầu của người ở. 3. Suy nghĩ (theo một lý thuyết). Penser l’événement en marxiste: Suy nghĩ sự kiện theo chủ nghĩa Mác. 4. Nghĩ (tin cậy, phán đoán, uớc đoán). Penser du bien, du mal de qqn: Nghĩ tốt về ai, nghĩ xấu về ai. -Thân Tu penses!: Đúng nhu anh nghĩ! Penses-tu! Pensez-vous!: Chắc chắn không phải thế! Điều đó không xảy ra đâu! 5. Penser (+ inf.): Có ý định. Je pense partir ce soir: Tôi có ý định ra di chiều nay. 6. Penser que: Tin rằng. Je pense que tu as raison: Toi tin rằng anh có lý. III. V. tr. indir. Penser à. Nghĩ về. Pensez bien à ma proposition: Hãy nghĩ kỹ về dề nghị của tôi. 2. Quan tân đến, tính đến, chú ý đến. La chose mérite qu’on y pense: Sự viêc dó dáng cho người ta quan tám. 3. Tuủng nhớ. C’était une erreur, n’y pensez plus: Đó là mât sai lầm hãy quên nó di (dừng nghĩ đến nữa). J’ai pensé à vous en cette occasion: Tôi dã nhớ đến anh nhăn dịp này. 4. loc. Sans penser à mal: Không nghĩ điều xấu, nghĩ một cách trong sáng, không có ác ý. > Honni soit qui mal y pense: Hổ thẹn cho ai nghĩ xấu về cái này (loi ghi ở một loại huy chuông cũ của giói ky sĩ Anh).
penser
penser [pose] n. m. 1. Khả năng tu duy. Thữ Tu tuỏng, ý nghĩ. " Sur des pensers nouveaux faisons des vers antiques" (A. Chénier): " Dựa trên những tư tưởng mới hãy làm những câu thơ cổ" .