TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

penser

denken

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

penser

penser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cette façon de penser n’engage que toi

Y kiến dó chí ràng buộc mình mày.

Dire tout ce qu’on pense

Nói tất cả những gì mình nghĩ.

Penser un appartement en fonction de ses occupants

Dự kiến một căn hộ theo nhu cầu của người ở.

Penser l’événement en marxiste

Suy nghĩ sự kiện theo chủ nghĩa Mác.

Penser du bien, du mal de qqn

Nghĩ tốt về ai, nghĩ xấu về ai.

Je pense partir ce soir

Tôi có ý định ra di chiều nay.

Je pense que tu as raison

Toi tin rằng anh có lý.

Pensez bien à ma proposition

Hãy nghĩ kỹ về dề nghị của tôi.

La chose mérite qu’on y pense

Sự viêc dó dáng cho người ta quan tám.

Honni soit qui mal y pense

Hổ thẹn cho ai nghĩ xấu về cái này

"Sur des pensers nouveaux faisons des vers antiques" (A. Chénier)

"Dựa trên những tư tưởng mới hãy làm những câu thơ cổ".

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

penser

penser

denken

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

penser

penser [pose] V. [1] I. V. intr. Tu duy, suy nghĩ. " Je pense, donc je suis" (Descartes): Tôi tư duy, tức là tôi tồn tai. -Façon de penser: Cách nghĩ, cách phán đoán; ý kiến, quan điểm. Cette façon de penser n’engage que toi: Y kiến dó chí ràng buộc mình mày. II. V. tr. 1. Nghĩ (trong đầu). Dire tout ce qu’on pense: Nói tất cả những gì mình nghĩ. Tuỏng tuọng, dụ kiến, nghĩ ra. Penser un appartement en fonction de ses occupants: Dự kiến một căn hộ theo nhu cầu của người ở. 3. Suy nghĩ (theo một lý thuyết). Penser l’événement en marxiste: Suy nghĩ sự kiện theo chủ nghĩa Mác. 4. Nghĩ (tin cậy, phán đoán, uớc đoán). Penser du bien, du mal de qqn: Nghĩ tốt về ai, nghĩ xấu về ai. -Thân Tu penses!: Đúng nhu anh nghĩ! Penses-tu! Pensez-vous!: Chắc chắn không phải thế! Điều đó không xảy ra đâu! 5. Penser (+ inf.): Có ý định. Je pense partir ce soir: Tôi có ý định ra di chiều nay. 6. Penser que: Tin rằng. Je pense que tu as raison: Toi tin rằng anh có lý. III. V. tr. indir. Penser à. Nghĩ về. Pensez bien à ma proposition: Hãy nghĩ kỹ về dề nghị của tôi. 2. Quan tân đến, tính đến, chú ý đến. La chose mérite qu’on y pense: Sự viêc dó dáng cho người ta quan tám. 3. Tuủng nhớ. C’était une erreur, n’y pensez plus: Đó là mât sai lầm hãy quên nó di (dừng nghĩ đến nữa). J’ai pensé à vous en cette occasion: Tôi dã nhớ đến anh nhăn dịp này. 4. loc. Sans penser à mal: Không nghĩ điều xấu, nghĩ một cách trong sáng, không có ác ý. > Honni soit qui mal y pense: Hổ thẹn cho ai nghĩ xấu về cái này (loi ghi ở một loại huy chuông cũ của giói ky sĩ Anh).

penser

penser [pose] n. m. 1. Khả năng tu duy. Thữ Tu tuỏng, ý nghĩ. " Sur des pensers nouveaux faisons des vers antiques" (A. Chénier): " Dựa trên những tư tưởng mới hãy làm những câu thơ cổ" .