TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angenommen

dược tiếp nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược thùa nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ annehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả sử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

angenommen

angenommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

angenommen

supposons que

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

in der Praxis wird eine Kontaminationswahrscheinlichkeit von 10–6 angenommen (Seite 105)

trong thực tế, một xác suất của ô nhiễm thừa nhận là 10-6 (trang 105)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Innenraum wird eine mittlere Luftgüte angenommen.

Bên trong cabin, một mức chất lượng không khí trung bình được lấy làm chuẩn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wird die Grenzladung Q T,max angenommen

Với điện tích giới hạn QT, max ta có

Im Zweifelsfall sollten sicherheitshalber jeweils die höchsten Werte angenommen werden.

Trong trường hợp không rõ ràng nên chọn trị số cao nhất để chắc chắn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Angenommen, die Menschen lebten ewig.

Giả sử rằng con người sống hoài, sống mãi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angenommen, dass..

: giả sử rằng....

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angenommen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ annehmen;

angenommen /(Adj.)/

cho rằng; giả sử;

angenommen, dass.. : : giả sử rằng....

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

angenommen

supposons que

angenommen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angenommen /I a/

dược tiếp nhận, dược thùa nhận; II