TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bao gồm cả

kể cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao gồm cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bao gồm cả

einschließlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuzüglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitsamt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die universellste Steuerung ist die Spline-Interpolation, bei der zusätzlich zur Bahn des TCP auch dessen Orientierung eingeschlossen wird.

Loại điều khiển phổ biến nhất là phépnội suy spline* (Spline-Interpolation), trongđó ngoài việc tính toán đường đi của TCPcòn bao gồm cả hướng đi nữa.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach chemischer Behandlung wird die Phagen-DNA einschließlich des jeweiligen menschlichen DNA- Fragments in einzelsträngiger Form fest an die Membran gebunden.

Sau khi xử lý hóa học DNA của thể thực khuẩn bao gồm cả đoạn DNA người dưới dạng mạch đơn bám chặt vào màng.

kürzere Prozesszeiten durch Wegfall von Reinigung und Sterilisation einschließlich entsprechender Validierung, verbunden mit geringerem Wasserverbrauch und weniger Betriebsenergie,

Thời gian ngắn hơn nhờ khỏi tẩy sạch, tiệt trùng bao gồm cả việc đánh giá, cũng như dùng ít nước và ít năng lượng để hoạt động,

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach diesem Gesetz umfasst die Abfallentsorgung sowohl die Verwertung als auch die Beseitigung von Abfällen.

Theo luật này, việc loại bỏ chất thải bao gồm cả tái chế cũng như tiêu hủy chất thải.

Um in den USA eine Einstufung als Low-Emission Vehicle (LEV) zu erreichen, muss der Ausstoß von Kohlen-Wasserstoffen, dazu gehören auch verdampfte Kraftstoffe, stark begrenzt werden.

Ở Mỹ, dòng xe ít khí thải (LEV) phải đáp ứng ngưỡng phát thải hydrocarbon (HC) rất thấp, bao gồm cả hơi nhiên liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Wohnung kostet 1 000 Euro zuzüglich der Heizkosten

thuê căn hộ giá

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuzüglich /['tsu:tsy:khx] (Präp. mit Gen.) (bés. Kaufmannsspr.)/

kể cả; tính cả; bao gồm cả (hinzukommend, hinzuzurechnen);

thuê căn hộ giá : die Wohnung kostet 1 000 Euro zuzüglich der Heizkosten

mitsamt /(Präp. mit Dativ) (verstärkend, oft iron.)/

cùng với; kể cả; tính cả; bao gồm cả (samt);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einschließlich /I adv/

kể cả, tính cả, bao gồm cả; II prp (G) kể cá, tính cả, bao gồm _ ĩ cá.