TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuzüglich

tính cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prp kể cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao gồm cả.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kể cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao gồm cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

000 Euro bao gồm cả chi phí sưởi ấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zuzüglich

zuzüglich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Häufig wird die Abweichung (der Fehler) in % der momentanen Anzeige zuzüglich einer Digit-Abweichung (eines Digit-Fehlers) angegeben, z.B. ±(2,5 % + 3 Digit).

Thông thường độ sai lệch (độ sai số) được thông báo bằng % của trị số đo tức thời cộng thêm sai lệch số (độ sai của số), t. d. ±(2,5 % + 3 số).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Mattenbreite ist im Allgemeinen 125 cm, zuzüglich ca. 10 cm Überlappung.

Bề ngang thông thường là 125 cm, thêm khoảng 10 cm phủ xếp mép lên nhau.

Für den Fußboden muss man für die Länge bzw. Breite (je nach Laminierrichtung) zuzüglich 2-mal ca. 10 cm Überlappung rechnen.

Đối với nền nhà thì ta phải tính khoảng 2 ần 10 cm phủ chồng lên nhau theo chiều dài hoặc chiều ngang tùy thuộc vào hướng của ớp laminat.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Wohnung kostet 1 000 Euro zuzüglich der Heizkosten

thuê căn hộ giá

das Buch kostet 30 Euro zuzüglich Porto

quyền sách có giá 30 Euro bao gồm cước phí vận chuyển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuzüglich /['tsu:tsy:khx] (Präp. mit Gen.) (bés. Kaufmannsspr.)/

kể cả; tính cả; bao gồm cả (hinzukommend, hinzuzurechnen);

die Wohnung kostet 1 000 Euro zuzüglich der Heizkosten : thuê căn hộ giá

zuzüglich /['tsu:tsy:khx] (Präp. mit Gen.) (bés. Kaufmannsspr.)/

000 Euro bao gồm cả chi phí sưởi ấm;

das Buch kostet 30 Euro zuzüglich Porto : quyền sách có giá 30 Euro bao gồm cước phí vận chuyển.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuzüglich

prp (G) kể cả, tính cả, bao gồm cả.