Việt
Cùng với
cung cấp cái gì thêm vào cái gì khác
phụ thêm vào
Anh
accompany
Im Folgenden werden in Ergänzung zur Tabelle 1, Seite 155 beispielhaft Messgrößen mit ihren Sensoren beschrieben, die für Bioprozesse im Bioreaktor typisch sind und nicht oder eher selten in chemischen Prozessen bestimmt werden.
Phụ thêm vào Bảng 1, trang 155 là các thí dụ về đại lượng với bộ cảm ứng và không hoặc ít khiđược xác định trong các quy trình hóa học.
Ohne Bedeutung (Zusatzzahl um Zweistelligkeit zu erzeugen)
Không ý nghĩa (Số phụ thêm vào để tạo hai chữ số)
Cùng với, cung cấp cái gì thêm vào cái gì khác, phụ thêm vào