Việt
đồng thời với
cùng với
Đức
benebst
Mit Vakuumvorrichtung ausgestattete Mischer erlauben zusätzlich die gleichzeitige Entlüftung der Pasten.
Máy trộn được trang bị thiết bị hút chân không cũng cho phép bột nhão thoát khí đồng thời với quá trình trộn.
Eine strenge Unterteilung in Scherteile und Mischteile (Bild 1) ist nicht immer möglich, da Scher- und Mischvorgänge miteinander einhergehen.
Sự phân định rõ ràng bộ phận cắt và bộ phận trộn (Hình 1) không phải uôn luôn dễ dàng, vì quá trình trộn và cắt tiến hành đồng thời với nhau.
Direkte Ablesung unter gleichzeitiger Beobachtung des Produkts
Đọc trực tiếp đồng thời với việc quan sát chất trong bình
Weitere Korrosionsarten, die sich unter gleichzeitiger mechanischer Beanspruchung entwickeln, sind:
Các loại ăn mòn khác phát triển đồng thời với sự chịu tải cơ học như:
benebst /(Präp. mit Dativ) (veraltet, noch scherzh.)/
đồng thời với; cùng với (zugleich mit);