Việt
tổng quát
đại thể
nói chung
tóm lại.
chung
toàn bộ
tất cả
toàn thể
Anh
altogether
Đức
insgesamt
zusammen
Menge
Pháp
ensemble
Mikroorganismen sind insgesamt von Bedeutung, denn sie
Nhìn chung thì vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng, vì chúng
Das ergibt insgesamt vier Verfahren.
Có tất cả bốn phương pháp đo.
Insgesamt breiter Anwendungsbereich.
Nói chung, được sử dụng rộng trong mọi lĩnh vực.
Insgesamt sehr breiter Anwendungsbereich.
Nói chung được sử dụng rất rộng rãi cho nhiều lĩnh vực.
insgesamt i. Allg. hohe Investitionskosten
Nhìn chung thì thường chi phí đầu tư cao
insgesamt,zusammen,Menge
insgesamt, zusammen, Menge
insgesamt /(Adv.)/
chung; tổng quát; đại thể; toàn bộ; tất cả; toàn thể;
insgesamt /adv/
nói chung, tổng quát, đại thể, tóm lại.