Việt
toàn bộ
toàn thể
toàn vẹn
hoàn toàn
thành một khối
Đức
ganzheitlich
Zylinderkurbelgehäuse flüssigkeitsgekühlter Motoren bestehen aus dem Kurbelgehäuseoberteil und dem Zylinderblock (Bild 1) und sind in einem Stück gegossen.
Thân máy của động cơ làm mát bằng chất lỏng gồm có nửa trên hộp trục khuỷu (các te trên) và khối xi lanh (Hình 1) và được đúc thành một khối.
Anwendung (Bild 1): Mit Füllstoffen als Pressmassen für helle Formteile, Schichtpressstoffe, Kunstharzlacke, Warmleim, Kaltleim.
Ứng dụng (Hình 1): Được trộn chung với các chất độn thành một khối nén để chế tạo các chi tiết định hình màu sáng, vật liệu để ép tạo lớp, sơn nhựa nhân tạo, keo dán nóng, nguội.
Beim Hochtemperaturverfahren für PVC-U und bei PVC-P bildet sich beispielsweise ein rollender Knet aus,
Trong quy trình chế biến PVC cứng và PVC mềm ở nhiệt độ cao, thường hình thành một khối nhào trộn lăn tròn.
Bei der Gerinnung der Milch mit Essigsäure polymerisiert die Flüssigkeit zu einer festen, elastischen Masse, die durch Erwärmung geschmolzen werden kann.
Khi làm nhựa cây đông lạivới acid acetic, chất lỏng này được polymer hóa, trở thành một khối rắn, đàn hồi và cóthể nóng chảy khi tăng nhiệt độ.
Bei entsprechendem Dampfdruck, Spülzeit und Druckwirkzeit wirddie Luft zwischen den Partikeln vollständig ausdem Werkzeug verdrängt und die Kügelchenverbinden sich miteinander zu einem kompakten, homogenen Schaumteil.
Khi các thông số áp suất hơi, thời gian thổi sạch và thời gian tác động của áp suấtphù hợp, không khí giữa các hạt bị đẩy hoàntoàn ra khỏi khuôn, các hạt sẽ tự kết lại vớinhau để tạo thành một khối xốp chắc chắn và đồng nhất.
ganzheitlich /(Adj.)/
toàn bộ; toàn thể; toàn vẹn; hoàn toàn; thành một khối;