TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đầy // hoàn toàn

toàn thể

 
Từ điển toán học Anh-Việt

toàn phần

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đầy // hoàn toàn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

đầy // hoàn toàn

full

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Volumen des Rohlings ist dabei etwas größer als das Volumen des Fertigteils. Dies garantiert das vollständige Ausfüllen der Hohlform.

Thể tích của phôi hơi lớn hơn so với thể tích chi tiết rèn hoàn tất, bảo đảm làm đầy hoàn toàn phần rỗng của khuôn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Unvollständig gefüllte Teile

 Sản phẩm không được điền đầy hoàn toàn

Die Kavität wird deshalb nicht vollständig gefüllt.

Vì thế lòng khuôn không được điền đầy hoàn toàn.

Durch Anstauchen mit dem Hammer wird die Bohrung vollständig ausgefüllt.

Qua cách tán bằng búa, các lỗ khoan được điền đầy hoàn toàn.

:: Die Masse wird bei eingefahrenem Kern vollständig eingespritzt (Bild 3).

:: Nguyên liệu được phun đầy hoàn toàn khi lõi di chuyển vào trong khuôn (Hình 3).

Từ điển toán học Anh-Việt

full

toàn thể, toàn phần, đầy // hoàn toàn