Việt
toàn thể
toàn phần
đầy // hoàn toàn
Anh
full
Das Volumen des Rohlings ist dabei etwas größer als das Volumen des Fertigteils. Dies garantiert das vollständige Ausfüllen der Hohlform.
Thể tích của phôi hơi lớn hơn so với thể tích chi tiết rèn hoàn tất, bảo đảm làm đầy hoàn toàn phần rỗng của khuôn.
Unvollständig gefüllte Teile
Sản phẩm không được điền đầy hoàn toàn
Die Kavität wird deshalb nicht vollständig gefüllt.
Vì thế lòng khuôn không được điền đầy hoàn toàn.
Durch Anstauchen mit dem Hammer wird die Bohrung vollständig ausgefüllt.
Qua cách tán bằng búa, các lỗ khoan được điền đầy hoàn toàn.
:: Die Masse wird bei eingefahrenem Kern vollständig eingespritzt (Bild 3).
:: Nguyên liệu được phun đầy hoàn toàn khi lõi di chuyển vào trong khuôn (Hình 3).
toàn thể, toàn phần, đầy // hoàn toàn