TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schöpfung

tạo vật

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

tác phẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng tác phẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưđc tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng tác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác phẩm nghệ thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sáng tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sáng tạo thế giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schöpfung

Creation

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

schöpfung

Schöpfung

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schöpfung /die; -, -en/

(o PL) thế giới (do Thượng Đế sáng tạo);

Schöpfung /die; -, -en/

(geh ) tác phẩm nghệ thuật (Kunstwerk);

Schöpfung /die; -, -en/

(o Pl ) (geh ) sự sáng tạo;

Schöpfung /die; -, -en/

(o Pl ) sự sáng tạo thế giới (bởi tạo hóa);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schöpfung /f =/

1. tác phẩm, sáng tác phẩm, trưđc tác; 2. [sự] sáng tạo, sáng tác.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Schöpfung

[EN] Creation

[VI] tạo vật

Metzler Lexikon Philosophie

Schöpfung

zentrales Thema im Judentum, Christentum und Islam. Aus dem Gedanken an die Geschöpflichkeit der Welt entspringen weitere Elemente der weltanschaulichen Grundauffassung, die sich in der christlich geprägten Philosophie an folgenden Punkten zeigen lassen: (a) die Souveränität Gottes, der frei erschafft. Ausgeschlossen ist eine notwendige Emanation (ein »Ausfließen« des »Einen« wie im Neuplatonismus) oder eine »Wahl« der besten aller Welten (Leibniz). Ebenso ist Sch. mehr als nur ordnender Eingriff auf eine bereits vorhandene Materie (gegen eine Gleichsetzung mit einem Demiurgen). – (b) Die Sch. wird als gut behauptet. Gegenpole bilden das Denken im Sinne eines ursprünglichen Gut- Böse- Dualismus (Manichäismus) oder eines kosmischen Sturzes in die Materialität, wie ihn die Gnosis lehrt. – (c) Die (zeitliche) Endlichkeit der Welt (Lösungsversuche z.B. Augustinus: Die Zeit ist selbst Element der Sch.; »doppelte Wahrheit«: Philosophisch gesehen ist die Welt – möglicherweise – unendlich, nur die Offenbarung lehrt ihre Endlichkeit) blieb strittiger als ihre Einmaligkeit. Der biblisch-christliche Einfluss verdrängte weitgehend das zyklische Denken, wie es anderen Weltanschauungen eignet, zugunsten einer Linearität, die jedem einzelnen unwiederholbare Einzigkeit zuweist. – (d) Ein besonderes Thema ist die Verbindung von Gott und Sch. (Analogia entis). Die Geschöpfe sind wesentlich von Gott verschieden, haben aber an seinem Sein (und seinen Attributen wie »gut«, »schön«, »wahr«) teil. Gott erhält die Sch. im Sein (creatio continua). Der Deismus behauptet eine Indifferenz Gottes nach dem Schöpfungsakt.

PK