Việt
đất đá
đá
ddas
núi đá
nham thạch
Anh
rock
ground
stone
Đức
Felsart
Sein Einsatzgebiet liegtvorrangig im Bereich der Feinmahlung von Gestein und Lebensmitteln.
Phạm vi ứng dụng của nó chủ yếu trong các khâu nghiền đất đá và thực phẩm.
Eisen (chemisch: Fe) kommt in der Natur in Form von Eisenerzvor, das neben einem unterschiedlichen Gehalt an Eisen-Sauerstoff-Verbindungen auch viel so genanntes taubes Gestein enthält.
Sắt (ký hiệu hóa học: Fe) có trong thiên nhiên dưới dạng quặng sắt. Các loại quặng sắt gồm oxid sắt (hợp chất sắt và oxy) với nhiều hàm lượng khác nhau và đất đá tạp chất.
Felsart /f =, -en/
nham thạch, đá, đất đá;
rock,stone
ddas, đất đá, núi đá
đá, đất đá
rock /xây dựng/