Việt
nối đất
tiếp đất
tiếp đất <đ>
tiếp đấat
nối đắt.
lắp dây nô'i đất
hạnh phúc trần gian
hạnh phúc trần thế er denk bar -> erdenklich
cuộc sống trần thế
cuộc sống trần tục
Anh
earth
ground
to earth
to ground
Đức
erden
Pháp
mettre à la terre
Das Prüfgerät ist erschütterungsfrei und lotrecht ausgerichtet aufzustellen und der Trichter ist zur Vermeidung elektrostatischer Aufladung zu erden (Bild 1).
Thiết bị thử nghiệm phải lắp đặt thẳng đứng theo dây dọi, không chịu ảnh hưởng rung động và phễu phải được nối đất để tránh tĩnh điện (Hình 1).
„Seltene Erden“ müssen in aufwendigen Verfahren abgebaut werden.
“Đất hiếm” phải qua một quá trình phức tạp mới khai thác được.
Für die Herstellung der Magnete von permanent erregten Synchronmaschinen sind seltene Erden (Neodym und Dysprosium) erforderlich.
Để sản xuất nam châm cho máy điện đồng bộ được kích hoạt vĩnh cửu cần phải có đất hiếm (neodym và dysprosi).
P240 Behälter und zu befüllende Anlage erden.
P240 Nối dây tiếp đất bình chứa hay những thiết bị chứa chất này.
Laufende Nummer (40 für Behälter und zu befüllende Anlage erden)
Số thứ tự (40 dùng cho Nối đất bình chứa hay thiết bị chứa)
erden /(sw. V.; hat) (Elektrot)/
tiếp đất; lắp dây nô' i đất;
Erden /glück, das/
hạnh phúc trần gian; hạnh phúc trần thế er denk bar (Adj ) -> erdenklich;
Erden /le.ben, das (o. PI.) (geh.)/
cuộc sống trần thế; cuộc sống trần tục;
erden /ENG-ELECTRICAL/
[DE] erden
[EN] to earth; to ground
[FR] mettre à la terre
Erden /n -s (điện)/
sự] tiếp đấat, nối đắt.
erden /vt/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_THÔNG/
[EN] earth (Anh), ground (Mỹ)
[VI] nối đất, tiếp đất
earth (GB)
ground (US)
[EN] earth, ground
[VI] nối đất, tiếp đất < đ>