TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

background

nền

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bối cảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

phông

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cơ sở

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phóng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thứ cấp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

activity hoạt động phụ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ink mực nền

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Nền trát vữa

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Lớp

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

lưới treo vữa

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Chuẩn bị mặt sàn trước khi đổ vữa

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

hd. đáy colour ~ nền màu meteor ~ thv. phông sao băng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Hậu cảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nền cảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lai lịch

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mầu nền

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chuẩn bị

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Bối cảnh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

background

background

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

plasterwork mesh

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

preparation of the underground

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

NOISE

 
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

context

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

backdrop

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

situation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

background

Hintergrund

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Putzgrund

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Putzträger

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Estricheinbau vorbereiten des Untergrundes

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Grundhelligkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bestehende Kenntnisse und Rechte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Nulleffekt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Grundlage

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Untergrund

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zusammenhang

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

background

luminance de fond

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

connaissances antérieures

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arrière-plan

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fond

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mouvement propre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Contexte

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Likewise, the time between two events is long or short, depending on the background of contrasting events, the intensity of illumination, the degree of light and shadow, the view of the participants.

Thời gian giữa hai sự kiện dài ngắn tùy theo lịch sử của các sự kiện tương phản, cường độ chiếu sáng, tương quan giữa ánh sáng và bóng tối, điểm nhìn của những người trong cuộc.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

background,context,backdrop

[DE] Hintergrund

[EN] background, context, backdrop

[FR] Contexte

[VI] Bối cảnh

background,situation,context

[DE] Zusammenhang

[EN] background, situation, context

[FR] Contexte

[VI] Bối cảnh

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

NOISE,BACKGROUND

Xem background noise

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Background

Bối cảnh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Untergrund /m/V_LÝ, VLB_XẠ, CNH_NHÂN/

[EN] background

[VI] phông, nền

Hintergrund /m/M_TÍNH, IN, FOTO/

[EN] background

[VI] nền, phông

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

background

bối cảnh, cơ sở, mầu nền, chuẩn bị

Từ điển pháp luật Anh-Việt

background

thuộc về lịch sừ, yếu tố thực (bị che đậy, gi ẩu diềm).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

background

Hậu cảnh, nền cảnh, bối cảnh, lai lịch

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Grundlage

background

Hintergrund

background

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

background /SCIENCE/

[DE] Grundhelligkeit

[EN] background

[FR] luminance de fond

background /RESEARCH/

[DE] bestehende Kenntnisse und Rechte

[EN] background

[FR] connaissances antérieures

background /IT-TECH/

[DE] Hintergrund

[EN] background

[FR] arrière-plan

background /IT-TECH/

[DE] Hintergrund

[EN] background

[FR] fond

background /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Hintergrund; Nulleffekt

[EN] background

[FR] mouvement propre

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

background

nền, phông; cơ sở; hd. đáy colour ~ nền màu meteor ~ thv. phông sao băng

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

background

phỗng, nền; in sai; tạp nhiễu phông!)phụ, thứ cấp L Phông là màu tráng của bản sao fax đang quét khi hình ảnh chi là đen trắng. Trên màn hình, màu phông là màu trên đố hiện lên các ký tự - ví dụ, nền màu trắng đối với các ký tự màu đen. ỏ thiết bi cố hiện hình cửa sồ trong đố nhiều hơn một chương trình hoặc tài liệu có thề khả dụng đối với người sử dụng, các cửa sò mở nhưng hiện không hoạt động đươc coi là ở trên phông. 2. In sai là sự in không mong muốn ở bản fax đă ghi của hỉnh ảnh đang truyền, dẫn đên tô màu dần vùng phông. 3. Tạp nhiễu phông là tiếng ồn nghe được khl thu vô tuyến gây ra bởi nhiễu khí quyền hoặc hoạt động của máy thu ờ độ khuếch đal cao tớl múỊG tạp nbiễu cố hữu của đèn và mach trở nên rõ rệt. 4. Thứ cấp hay phụ chi quá trình hoặc nhiệm vụ được gán sự ưu tiên thấp hơn trong sự phân phối thời gbm của bộ vi xử lý. Như vậy quá trình thứ cấp thường thực hiện công việc của nó, như in hoặc kiềm tra các thông báo tới trên mang thư điện tử, một cách vô hình trừ phi người sử dụng yêu cầu cập nhật hoặc đưa nhiệm vụ lên hàng khần. NỐI chung, chi có các hệ diễu hành đa nhiệm mới có thệ có khả năng thực hiện một hoặc nhiều loai nhiệm vụ thứ cấp. Tuy nhiên, một số hệ điều hành không chấp nhận đa nhiệm mối có thè có khá năng thực hiện một hoặc nhiỉu loại nhiệm vụ thứ cấp. Ví dụ, trong hệ điều hành Apple Macintosh chạy ở Single-Launch Mode (với đa nhiệm chuyền sang ngắt), có thề sử dụng tùy chọn Background Printing đề in các tàl liệu trong khi người sử dụng đang làm công việc khác.

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Putzgrund

[VI] Nền trát vữa

[EN] background

Putzträger

[VI] Lớp, lưới treo vữa

[EN] background, plasterwork mesh

Estricheinbau vorbereiten des Untergrundes

[VI] Chuẩn bị mặt sàn trước khi đổ vữa

[EN] preparation of the underground, background

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

background

nền, phóng; thứ cấp

background

activity hoạt động phụ

background

ink mực nền