Basis /[’baizis], die; -, Basen/
(bildungsspr ) nền;
nền tảng;
cơ sở (Grundlage);
die Basis für etw. bilden : xây dựng nền tâng cho cái gì' , auf der Basis gegenseitigen Vertrauens: dựa trên cơ sở của lòng tin cậy lẫn nhau.
Basis /[’baizis], die; -, Basen/
(kiến trúc, kỹ thuật) nền móng;
nền;
móng;
chân cột (Säulen- od Pfeilersockel, Unterbau);
Basis /[’baizis], die; -, Basen/
(Math ) đường đáy;
Basis /[’baizis], die; -, Basen/
(Math ) mặt đáy (của một vật thể);
Basis /[’baizis], die; -, Basen/
(Math ) số cơ bản;
cơ số (Grundzahl);
Basis /[’baizis], die; -, Basen/
(Milit ) căn cứ quân sự (Stützpunkt);
neue Basen für Bomber schaffen : chuẩn bị căn cứ mới dành cho phi cơ oanh tạc.
Basis /[’baizis], die; -, Basen/
(marx ) hạ tầng cơ sở;
Basis und überbau : hạ tầng ca sở và thượng tầng kiến trúc.
Basis /[’baizis], die; -, Basen/
đảng viên;
hội viên;
thành viên của một đảng hay một tổ chức;
die Zustimmung der Basis einholen : tỉm kiếm sự ủng hộ của các hội viên.
Basis /[’baizis], die; -, Basen/
nhân dân;
quần chúng (Volk);