Việt
cực gốc
bazơ
gốc
đáy
Anh
base
<of a transistor>
base electrode
Đức
Basiselektrode
Basis
Die Unterbrechung des Kol lektorstromes erfolgt durch Unterbrechen des Ba sisstromes bzw. durch negative Polung der Basis.
Dòng điện cực thu được ngắt bằng cách ngắt dòng điện cực gốc hay bằng cách đặt cực âm vào cực gốc.
Er wirkt als Basisstrom.
Dòng điện này có tác dụng như dòng điện cực gốc.
Der Basisstrom IB wird dabei durch einen Widerstand begrenzt.
Dòng điện cực gốc IB được giới hạn bằng một điện trở.
Ein Transistor wird üblicherweise über die Basis mit einer positiven oder negativen Spannung angesteu ert.
Transistor thường được kích hoạt bằng điện áp âm hoặc dương qua cực gốc.
Eine Unterbrechung des Kollektorstromes erfolgt ebenfalls, wenn die Basis positiv gepolt wird (Bild 2).
Dòng điện cực thu cũng bị ngắt nếu cực gốc được đặt thành cực dương (Hình 2).
Basiselektrode /f/KT_ĐIỆN/
[EN] base electrode
[VI] cực gốc, bazơ
Basis /f/Đ_TỬ, KT_ĐIỆN, HÌNH, CT_MÁY, VT&RĐ, V_THÔNG/
[EN] base
[VI] gốc, đáy (hình trong hình học); cực gốc, bazơ (tranzito)
Cực gốc
base, < of a transistor>
Vùng giữa tiếp giáp phát và tiếp giáp góp của linh kiện bán dẫn lưỡng cực.
base /điện lạnh/