TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cực gốc

cực gốc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bazơ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đáy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cực gốc

base

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 base

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

<of a transistor>

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

base electrode

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cực gốc

Basiselektrode

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Basis

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Unterbrechung des Kol­ lektorstromes erfolgt durch Unterbrechen des Ba­ sisstromes bzw. durch negative Polung der Basis.

Dòng điện cực thu được ngắt bằng cách ngắt dòng điện cực gốc hay bằng cách đặt cực âm vào cực gốc.

Er wirkt als Basisstrom.

Dòng điện này có tác dụng như dòng điện cực gốc.

Der Basisstrom IB wird dabei durch einen Widerstand begrenzt.

Dòng điện cực gốc IB được giới hạn bằng một điện trở.

Ein Transistor wird üblicherweise über die Basis mit einer positiven oder negativen Spannung angesteu­ ert.

Transistor thường được kích hoạt bằng điện áp âm hoặc dương qua cực gốc.

Eine Unterbrechung des Kollektorstromes erfolgt ebenfalls, wenn die Basis positiv gepolt wird (Bild 2).

Dòng điện cực thu cũng bị ngắt nếu cực gốc được đặt thành cực dương (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Basiselektrode /f/KT_ĐIỆN/

[EN] base electrode

[VI] cực gốc, bazơ

Basis /f/Đ_TỬ, KT_ĐIỆN, HÌNH, CT_MÁY, VT&RĐ, V_THÔNG/

[EN] base

[VI] gốc, đáy (hình trong hình học); cực gốc, bazơ (tranzito)

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Cực gốc

base, < of a transistor>

Vùng giữa tiếp giáp phát và tiếp giáp góp của linh kiện bán dẫn lưỡng cực.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

base

cực gốc

 base /điện lạnh/

cực gốc